Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 55, Bài 8: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 55, Bài 8: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)

I- MỤC TIÊU

• Ôn tập cho HS kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

• Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.

 Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.

• HS vận dụng kiến thức trên vào các bài toán thực tế.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi "Dấu hiệu chia hết", "Cách tính ƯCLN và BCNN" và bài tập.

• HS: Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. Giấy trong, bút dạ (hoặc bảng nhóm).

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)

- GV nêu câu hỏi, kiểm tra.

+ HS1: Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 39 trang 58 SBT.

Tính giá trị các biểu thức.

a) |-6| - |-2|

b) |-5|.|-4|

c) |20|:|-5|

d) |247|+|-47|

+ HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

Chữa bài 57 trang 60 (SBT): Tính:

a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)

b) (-298) + (-300) + (-302)

+ HS1: Phát biểu 3 qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

Chữa bài 29 SBT.

a) |-6| - |-2| = 6 - 2 = 4

b) |-5|.|-4| = 5.4 = 20

c) |20|:|-5| = 20:5 = 4

d) |247|+|-47| = 247 + 47 = 294

+ HS2: Phát biểu các qui tắc cộng hai số nguyên.

Chữa bài 57 SBT

a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)

 = [248 + (-12) + (-236)] + 2064

 = 2064

b) (-298) + (-300) + (-302)

 = [(-298) + (-302)] + (-300)

 = (-600) + (-300)

 = (-900)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 55, Bài 8: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55
$8. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 3)
I- MỤC TIÊU
Ôn tập cho HS kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
 Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
HS vận dụng kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi "Dấu hiệu chia hết", "Cách tính ƯCLN và BCNN" và bài tập.
HS: Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. Giấy trong, bút dạ (hoặc bảng nhóm).
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- GV nêu câu hỏi, kiểm tra.
+ HS1: Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 39 trang 58 SBT.
Tính giá trị các biểu thức.
a) |-6| - |-2|
b) |-5|.|-4|
c) |20|:|-5|
d) |247|+|-47|
+ HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài 57 trang 60 (SBT): Tính:
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) (-298) + (-300) + (-302)
+ HS1: Phát biểu 3 qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Chữa bài 29 SBT.
a) |-6| - |-2| = 6 - 2 = 4
b) |-5|.|-4| = 5.4 = 20
c) |20|:|-5| = 20:5 = 4
d) |247|+|-47| = 247 + 47 = 294
+ HS2: Phát biểu các qui tắc cộng hai số nguyên.
Chữa bài 57 SBT
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
 = [248 + (-12) + (-236)] + 2064
 = 2064
b) (-298) + (-300) + (-302)
 = [(-298) + (-302)] + (-300)
 = (-600) + (-300)
 = (-900)
Hoạt động 2 (20 ph)
1) Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số.
Bài 1: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825
Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5
e) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
g) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b) *46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 1 số chia hết cho 3.
b) Số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 11.
= 
= 
= 
Bài 4: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích.
a) a = 717
b) b = 6.5 + 9.31
c) c = 3.8.5 - 9.13
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
Cho HS hoạt động nhóm trong thời gian 4 phút rồi gọi một nhóm lên bảng trình bày câu a, b, c, d.
Cho HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Gọi tiếp nhóm thứ 2 lên bảng trình bày câu e, f, g.
HS trong lớp nhận xét và bổ sung.
HS làm rồi gọi hai em lên bảng trình bày:
a) 1755 
b) 8460 
- HS làm câu a
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2
= 3n +3 = 3(n+1) 3
 = 
mà 1001 11
do đó: 11
Vậy số 11
- HS làm bài 4:
a) a = 717 là hợp số vì 717 3
b) b = 3(10 + 93) là hợp số vì
 3(10 + 93) 3
c) c = 3(40-39) = 3 là số nguyên tố.
Hoạt động 3 (25 ph)
2) Ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
Bài 5: Cho 2 số: 90 và 252
- Hãy cho biết BCNN(90;252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.
- Hãy cho biết ba bội chung của 90 và 252.
GV hỏi: Muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN(90;252) trước tiên ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
- GV gọi hai HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố.
- Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và 252.
- Vậy BCNN(90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó?
- Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm như thế nào?
- Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252.
Giải thích cách làm.
- HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
90
2
252
2
45
3
126
2
15
3
63
3
5
5
21
3
90 = 2.32.5	252 = 22.32.7
ƯCLN(90;252) = 2.32 = 18
BCNN(90;252) = 2.32.5.7 = 1260
BCNN(90;252) gấp 70 lần
ƯCLN(90;252)
- Ta phải tìm tất cả các ước chung của ƯCLN.
Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18
Vậỵ ƯC(90;252)={1,2,3,6,9,18}
Ba bội chung của 90 và 252 là: 
1260, 2520, 3780 (hoặc số khác)
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
- Bài tập về nhà: 209 đến 213 tr27 (SBT) và bài: Tìm x biết:
a) 3(x + 8) = 18
b) (x + 13) : 5 = 2
c) 2 |x| + (-5) = 7
- Tiết sau ôn về toán tìm x, toán đố.

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC55.doc