I – MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất của phép cộng trong Z.
2.Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x
3.Thái độ : Rèn luyện tính chình xác cho học sinh.
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên : Bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập
Bảng phụ 1: Bài 1 – Thực hiện phép tính
a) (52 + 12) – 9.3 ; b) 80 – (4.52 – 3.23) ;c) [(-18) + (-7)] – 15; d) (-219) – (-229) + 12.5
Bảng phụ 2:Bài 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -4 < x="">< 5="">
Bài 3 : Tìm số nguyên a biết : a) {a{= 3 ; b) {a{= 0 ; c) {a{ = -1 ; d) {a{ = {-2{
Bảng phụ 3:Bài 4 :Cho các số : 160;534;2511;48309;3825 trong các số đã cho
a) Số nào chia hết cho 2 ; b) Số nào chia hết cho 3 ;c) Số nào chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho 5 ; e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
f) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ; g) Số nào chia hết cho 2 , cho 3, cho 5, cho 9
Bảng phụ 4:Bài 5:Điền chữ số vào dầu “*” để
a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9 ; b) *46* chia hết cho 2;3;5;9
Bảng phụ 5:Bài 6 : Tìm x biết
a) 3(x + 8) = 18 ; b) (x + 13) : 5 = 2 ; c) 2{x{ +(-5) = 7
Tuần : 17 Ngày soạn : 03/12/2008 Tiết : 54 Ngày dạy : 05/12/2008 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) I – MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất của phép cộng trong Z. 2.Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x 3.Thái độ : Rèn luyện tính chình xác cho học sinh. II – CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập Bảng phụ 1: Bài 1 – Thực hiện phép tính a) (52 + 12) – 9.3 ; b) 80 – (4.52 – 3.23) ;c) [(-18) + (-7)] – 15; d) (-219) – (-229) + 12.5 Bảng phụ 2:Bài 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -4 < x < 5 Bài 3 : Tìm số nguyên a biết : a) {a{= 3 ; b) {a{= 0 ; c) {a{ = -1 ; d) {a{ = {-2{ Bảng phụ 3:Bài 4 :Cho các số : 160;534;2511;48309;3825 trong các số đã cho a) Số nào chia hết cho 2 ; b) Số nào chia hết cho 3 ;c) Số nào chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho 5 ; e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 f) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ; g) Số nào chia hết cho 2 , cho 3, cho 5, cho 9 Bảng phụ 4:Bài 5:Điền chữ số vào dầu “*” để a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9 ; b) *46* chia hết cho 2;3;5;9 Bảng phụ 5:Bài 6 : Tìm x biết a) 3(x + 8) = 18 ; b) (x + 13) : 5 = 2 ; c) 2{x{ +(-5) = 7 Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập vào vở, bảng nhóm. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG *GV cho HS làm bài 1 trên bảng phụ 1 GV hỏi từng HS ?-Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? *GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 2,3 trên bảng phụ 2 -GV cho 1 nhóm làm nhanh nhất lên bảng trình bày và kiểm tra các nhóm còn lại *Gv cho HS hoạt động nhóm trong làm bài 4 trên bảng phụ 3 -GV cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 *GV cho HS làm bài 5 trên bảng phụ 4: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện *GV cho HS làm bài 6 trên bảng phụ 5 : -Gọi 3 HS lên bảng thực hiện ?-Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a * GV cho HS làm bài 213/SBT/tr27 -Gọi 1 HS đọc đề bài, GV tóm tắt đề lên bảng ?-Muốn tìm số phần thưởng trước tiên ta làm gì ? ?-Số vở, số bút, số tập giấy đã chia là bao nhiêu ? ?-Để chia các phần thưởng đều nhau thì số phần thưởng phải như thế nào? ?-Trong số vở, bút, tập giấy thừa, thừa nhiều nhất là 13 quyển vở. Vậy số phần thưởng cần thêm điều kiện gì ? -Gọi 1 HS lên bảng giải -HS làm bài 1 trên bảng phụ -4 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS một câu -HS trả lời HS hoạt động nhóm làm bài 2,3 trên bảng phụ 2 và trình bày bài làm trên bảng nhóm.ï Bài 2: x = -3;-2;-1;;3;4 Tổng : (-3)+(-2)++3+4 = [(-3) + 3] + [(-2)+ 2]+[(-1)+1] + 0 + 4 = 4 Bài 3: a) a = -3 ; a = 3 b) a = 0 ; c) không có số nào d) a = -2 ; a = 2 -HS hoạt động nhóm làm bài 4 +Nhóm 1,2 làm câu a,b,c,d a) 160 ; 534 ; b) 534 ; 2511 ; 48309 ; 3825 c) 2511 ; 3825 ;d) 160 ; 3826 +Nhóm 3;4 làm câu e,f,g e) 160 ; f) 534 g) không có số nào -HS cả lớp làm bài 5 trên bảng phụ 4 -2 HS lên bảng thực hiện a) 1755 ; 1350 ; b) 8460 -HS làm bài 6 trên bảng phụ - 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS làm 1 câu -HS làm bài 213/SBT/tr27 - HS đọc đề toán và tóm tắt đề -Ta tìm số quyển vở, số bút, số tập giấy đã chia +Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120 +Số bút đã chia là : 80 – 8 = 72 +Số tập giấy đã chia là:170–2=120 -Số phần thưởng phải là ước chung của 120 ; 72 và 168 -Số phần thưởng lớn hơn 13 Bài 1 : Thực hiện phép tính a) = (25 + 12) – 27 = 37 – 27 = 10 b) = 80 – ( 4.25 – 3. 8) = 80 – (100 – 24)= 80 – 76= 4 c) =(-25)– 15 = (-25) + (-15) = -40 d) =[(-219)+229]+60=10 + 60 = 70 Bài 2 : Ta có x = -3;-2;-1;;3;4 Tổng : (-3)+(-2)++3+4 = [(-3) + 3] + [(-2)+ 2]+[(-1)+1] + 0 + 4 = 4 Bài 3: a) a = -3 ; a = 3 b) a = 0 c) không có số nào d) a = -2 ; a = 2 Bài 4 : a) 160 ; 534 ; b) 534 ; 2511 ; 48309 ; 3825 c) 2511 ; 3825 d) 160 ; 3826 e) 160 f) 534 g) không có số nào Bài 5 : Điền chữ số vào dầu “*” để : 1755 ; 1350 8460 Bài 6 : Tìm x biết a) 3(x + 8) = 18 x + 8 = 18 : 3 x = 6 – 8 x = - 2 b) (x + 13) : 5 = 2 x + 13 = 2 . 5 x = 10 – 13 x = -3 c) 2{x{ +(-5) = 7 2{x{ = 7 – (-5) {x{ = 12 : 2 {x{ = 6 Vậy x = -6 ; x = 6 Bài 213(SBT – tr27) Tóm tắt : Có 133 quyển vở, 80 bút, 170 tập giấy Chia các phần thưởng đều nhau thì thừa 13 quyển vở, 8 bút, 2 tập giấy.Hỏi số phần thưởng ? Giải Gọi số phần thưởng là a ( a>13) Vì số vở, số bút và số tập vở chia đều cho các phần thưởng nên a ƯC(120;72;168)= a = 24 thoả mãn điều kiện bài toán Vậy : số phần thưởng là 24 phần thưởng Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết - Xem lại các bài tập đã chữa
Tài liệu đính kèm: