1. Mục tiêu:
a.Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc chuyển vế. Tính chất của đẳng thức
b. Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế để giải dạng toán tìm x
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập môn toán
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ
HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước
3. Phương pháp:Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng
4. Tiến trình
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC:
? Nêu tính chất của đẳng thức
Nêu quy tắc chuyển vế
Vân dụng : tìm số nguyên x biết
x – 2 = -3 (10đ) Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a+ c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Quy tắc sgk
x – 2 = -3
x = -3 + 2 = - 1
Tiết 54 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1. Mục tiêu: a.Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc chuyển vế. Tính chất của đẳng thức b. Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế để giải dạng toán tìm x c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập môn toán 2. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , bảng phụ HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước 3. Phương pháp:Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng 4. Tiến trình 4.1 Ổn định: KDHS: 61 4.2 KTBC: ? Nêu tính chất của đẳng thức Nêu quy tắc chuyển vế Vân dụng : tìm số nguyên x biết x – 2 = -3 (10đ) Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a+ c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Quy tắc sgk x – 2 = -3 x = -3 + 2 = - 1 4.3 BaØi mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1:Bài tập cũ GV: gọi hai học sinh lên bảng làm các bài tập sau HS1: làm bài tập 62 HS2: làm bài tập 65 Lớp nhận xét bổ sung GV: cùng học sinh làm rõ bài tập Nhận xét phê điểm Hoạt động 2: Bài tập mới Dạng 1: Tìm x BT 66 sgk trang 87 GV: nêu yêu cầu đề bài HS:quan sát Thảoluận nêu phương pháp GV: gợi ý + Bỏ dấu ngoặc + Chuyển những thành phần không liên quan đến x sang một vế + Tính và tìm được x Phân việc cho các nhóm HS: thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trìnhbày Lớp nhận xét bổ sung GV: cùng học sinh làm rõ bài tập Qua bài tập củng cố cho học sinh: Quy tắc chuyển vế . Phép cộng , trừ số nguyên Rèn kĩ năng tính toán chính xác cho học sinh Dạng 2: Thực hiện phép tính BT 67 sgk trang 87 GV: nêu yêu cầu đề bài HS: xác định dạng toán GV: phân việc cho các nhóm HS: hoàn thành nhanh Lớp nhận xét GV: nhận xét phê điểm Dạng 3: Liên hệ thực tế BT69 sgk trang 87 GV: treo bảng phụ ghi yêu cầu bài tập HS: quan sát và hoàn thành Đại diện các nhóm đứng tại chỗ nêu đáp án Lớp nhận xét GV: nhận xét HS: qua bài tập thấy được mối quan hệ của toán học và thực tế cuộc sống GV: qua đó giáo dục lòng yêu thích bộ môn cho học sinh Dạng 4: tính nhanh BT 71 sgk trang 88 GV: nêu yêu cầu bài tập HS: Thảo luận nêu phương pháp GV: gợi ý nếu cần HS: yêu cầu nêu được: Bỏ ngoặc Cộng hai số đối nhau GV: cho học sinh hoàn thành nhanh HS: hoàn thành Lớp nhận xét GV: nhận xét phê điểm Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm GV: qua các bài tập các em nêu được bài học gì? HS: nêu bài học kinh nghiệm GV: chốt lại ghi bảng HS: ghi nhận I/ Bài tập cũ BT62 sgk trang 87 a = 2 và a = -2 a = - 2 BT 65 sgk trang 87 a + x = b x = b – a b) a – x = 2 a – 2 = x II/ Bài tập mới BT 66 sgk trang 87 Tìm số nguyên x 4 – ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 ) 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 - 20 = x – 9 - 20 + 9 = x - 11 = x BT 67 sgk trang 87 Tính : (-37 ) + ( - 12 ) = - 49 (-42) + 52 = 10 13 – 21 = 13 + ( - 21 ) = -8 14 – 24 – 12 = -22 ( -25 ) + 30 – 15 = - 40 + 30 = - 10 BT69 sgk trang 87 Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chênh lệch nhiệt độ Hà Nội 25oC 16oC 9oC Bắc Kinh -1oC -7oC 6oC Mát-xcơ-va -2oC -16oC 14oC Pa -ri 12oC 2oC 10oC Tô- Ky- ô 8oC -4oC 12oC Tô-rôn-tô 2oC -5oC 7oC Niu-yóoc 12oC -1oC 13oC BT 71 sgk trang 88 Tính nhanh -2001 + ( 199 + 2001) = -2001 + 199 +2001 = -2001 + 2001 +199 = 0 +199 =199 ( 43- 863 ) – ( 137 – 57 ) = 43 – 863 – 137 + 57 = 43 + 57 – (863 + 137 ) =100 – 1000 = - 900 III/ Bài học kinh nghiệm + Trong dạng toán tìm x ta thường sử dụng quy tắc chuyển vế để giải. 4.4 Củng cố, luyện tập HS: trả lời các câu hỏi sau: + Trong dạng toán tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc nào? + Trong dạng toán tìm x ta thường sử dụng quy tắc nào? GV: sau khi học sinh trả lời câu hỏi, nhận xét chốt lại nội dung bài học + Tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc + Trong dạng toán tìm x ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế . 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại các bài tập đã giải ( nắm phương pháp ) + Học thuộc lại quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc + BTVN: BT 104 , 107, 108 SBT trang 66,67 + Xem trước nội dung bài “ nhân hai số nguyên khác dấu” Hướng dẫn Bài 104 + Bỏ ngoặc -> chuyển các thành phần không liên quan đến x sang một vế - > kết qủa BT 107: + Sử dụng tính chất giao hoán để đổi chỗ các số đối -> Cộng - > kết qủa 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: