Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 kiến thức: học sinh nắm được đ/n ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số

 kỹ năng: học sinh biết ktra một số có hay không là bội của một số cho trước. học sinh biết xác định ước và bội trong các bài tóan thực tế đơn giản.

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : 3 bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Kiểm tra bài cũ :

 Nêu dấu hiệu 9. sữa btập 110 ( trên bảng phụ )

 đặt vấn đề: ( từ bài cũ ) ta thấy 72.21=1512. Ta nói 1512 72; 21. Quan hệ này ta có thể diễn đạt bằng cách khác .

2/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1:

- hãy nhắc lại khi nào stn astn b? cho vdụ?

- từ vdụ của học sinh giáo viên giới thiệu ước và bội

ab a là bội của b

 b là ước của a

- giáo viên nêu chú ý: SBC là bội, SC là ước

- củng cố : ?1

2/ Họat động 2:cách tìm bội của một số

- G giới thiệu kí hiệu Ư(a), B(a)

- để tìm bội của 5 ta có thể làm thế nào?tìm bội của 0?

- tổng quát: tìm bội của một stn a khác 0 ta làm ntn?

- củng cố: làm ?2

3/ Họat Động 3: cách tìm ước của một số

- cho học sinh làm vd2

- hãy nêu cách làm

- hdẫn: chia 10 lần lượt cho: 1;2;3;4; ;10 để xét xem 10 chia hết cho những dố nào?

- chú ý: 10:1=10 2ước 1;10

 10:2=5 2ước 2;

 .

 cuối cùng ta có các ước: 1;2;5;10

- để tìm ước của 10 ta làm ntn?

- tương tự để tìm ước của stn a ta làm ntn?

- giáo viên nêu nhận xét các tìm ước của một số.

- làm ?3; ?4

- qua ?4 giáo viên chốt: số 1 chỉ có 1 ước là 1; số 1 là ước của bất kỳ stn nào

· Khai thác:

- só 0 là bội của mọi stn khác 0

- số 0 không là ước của bất kỳ stn nào.

- bài tập 111 (a,c)

4/ Củng cố: giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh trả lời

- giáo viên ghi bài tập trên bảng: tìm stn x biết:

a/ x6 và 10<><>

b/ 10x

giáo viên thu phiếu kiểm tra nhận xét;củng cố: giáo viên treo bảng phụ 2

- học sinh trà lời? cho vdụ

- a,bN. Nếu có qN sao cho a=b.q thì ab

- ví dụ:

học sinh đọc đề

học sinh trả lời miệng, có giải thích

18 là bội của 3 vì 183;18 không là bội của 4 vì 184

 ước của 12 vì 124;4 không là ước của 15 vì 154

- học sinh giải vdụ

- học sinh trả lời

tìm bội của 5 ta nhân 5 lần lượt với 0;1;2;3;4; .

- học sinh nêu cách tìm bội của 1 stn a;

- làm ?2

học sinh đọc đề, nêu cách giải

1 học sinh lên bảng giải

học sinh trả lời

học sinh đọc nhận xét sgk

làm ?3

làm ?4

học sinh :tìm

- các ước của 0?

- các bội của 0?

- đọc bài tập 111(a,c)

- đọc đề trên bảng phụ trả lời

- học sinh làm nháp

- một số em làm trên phiếu học tập

- 1 học sinh lên bảng giải

học sinh đọc và điền vào chổ trống 1/ Uớc và bội của một số:

a,bN

ab a là bội của b

 b là ước của a

2/ Cách tìm ước và bội:

kí hiệu :

tập hợp các ước của a là Ư(a)

tập hợp các bội của a là B9a)

vd: tìm các bội nhỏ hơn 30 của 5? giải:

các bội nhỏ hơn 30 của 5 là : 0;5;10;15;20;25

* tổng quát: B(a)={xN/x=a.k}

 (a#0; a,kN)

?2: các stn x mà x B(8) và x<40 là:="">

 ví dụ 2: tìm tập hợp Ư(10)

giải:

Ư(10)={1;2;5;10}

Ư(a)={xN/ax}

 (x#0;a,x,aN)

?3: Ư(12)={1;2;3;4;6;12}

?4: Ư(1)={1}; B(1)=N

bài 111/44:

a/ trong các số đã cho các bội của 4 là: 8;20

c/ dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4.k (kN)

bài tập: tìm stn x biết:

a/ x6 và 10<><>

b/ 10x

Giải:

a/ Vì xN; x6 và10<><>

nên: x{12;18;24;30;36}

b/ Vì xN và 10x

nên x{1;2;5;10}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	8 - Tiết : 24	
	Ngàysoạn: 12/10/08 	
 Ngườidạy:Phạm văn Danh
A. Mục tiêu:
kiến thức: học sinh nắm được đ/n ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số
kỹ năng: học sinh biết ktra một số có hay không là bội của một số cho trước. học sinh biết xác định ước và bội trong các bài tóan thực tế đơn giản.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : 3 bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Kiểm tra bài cũ : 
Nêu dấu hiệu M9. sữa btập 110 ( trên bảng phụ )
đặt vấn đề: ( từ bài cũ ) ta thấy 72.21=1512. Ta nói 1512 M72; M21. Quan hệ này ta có thể diễn đạt bằng cách khác.
2/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: 
hãy nhắc lại khi nào stn aMstn b? cho vdụ?
từ vdụ của học sinh à giáo viên giới thiệu ước và bội
aMb a là bội của b
 b là ước của a
giáo viên nêu chú ý: SBC là bội, SC là ước
củng cố : ?1
2/ Họat động 2:cách tìm bội của một số
G giới thiệu kí hiệu Ư(a), B(a)
để tìm bội của 5 ta có thể làm thế nào?tìm bội của 0?
tổng quát: tìm bội của một stn a khác 0 ta làm ntn?
củng cố: làm ?2
3/ Họat Động 3: cách tìm ước của một số
cho học sinh làm vd2
hãy nêu cách làm
hdẫn: chia 10 lần lượt cho: 1;2;3;4;;10 để xét xem 10 chia hết cho những dố nào?
chú ý: 10:1=10à 2ước 1;10
 10:2=5 à 2ước 2;
 .
 cuối cùng ta có các ước: 1;2;5;10
để tìm ước của 10 ta làm ntn?
tương tự để tìm ước của stn a ta làm ntn?
giáo viên nêu nhận xét các tìm ước của một số.
làm ?3; ?4
qua ?4 giáo viên chốt: số 1 chỉ có 1 ước là 1; số 1 là ước của bất kỳ stn nào
Khai thác: 
só 0 là bội của mọi stn khác 0
số 0 không là ước của bất kỳ stn nào.
bài tập 111 (a,c)
4/ Củng cố: giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh trả lời
giáo viên ghi bài tập trên bảng: tìm stn x biết:
a/ xM6 và 10<x<40
b/ 10Mx
giáo viên thu phiếu kiểm tra à nhận xét;củng cố: giáo viên treo bảng phụ 2
học sinh trà lời? cho vdụ
a,bỴN. Nếu có qỴN sao cho a=b.q thì aMb
ví dụ:
học sinh đọc đề
học sinh trả lời miệng, có giải thích
18 là bội của 3 vì 18M3;18 không là bội của 4 vì 18M4
 ước của 12 vì 12M4;4 không là ước của 15 vì 15M4
học sinh giải vdụ
học sinh trả lời
tìm bội của 5 ta nhân 5 lần lượt với 0;1;2;3;4;..
học sinh nêu cách tìm bội của 1 stn a; 
làm ?2
học sinh đọc đề, nêu cách giải
1 học sinh lên bảng giải
học sinh trả lời
học sinh đọc nhận xét sgk
làm ?3
làm ?4
học sinh :tìm
các ước của 0?
các bội của 0?
đọc bài tập 111(a,c)
đọc đề trên bảng phụ trả lời
học sinh làm nháp
một số em làm trên phiếu học tập
1 học sinh lên bảng giải
học sinh đọc và điền vào chổ trống
1/ Uớc và bội của một số:
a,bỴN
aMb a là bội của b
 b là ước của a
2/ Cách tìm ước và bội:
kí hiệu : 
tập hợp các ước của a là Ư(a)
tập hợp các bội của a là B9a)
vd: tìm các bội nhỏ hơn 30 của 5? giải:
các bội nhỏ hơn 30 của 5 là : 0;5;10;15;20;25
* tổng quát: B(a)={xỴN/x=a.k}
 (a#0; a,kỴN)
?2: các stn x mà xỴ B(8) và x<40 là: 0;8;16;24;32
 ví dụ 2: tìm tập hợp Ư(10)
giải:
Ư(10)={1;2;5;10}
Ư(a)={xỴN/aMx}
 (x#0;a,x,aỴN)
?3: Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
?4: Ư(1)={1}; B(1)=N
bài 111/44:
a/ trong các số đã cho các bội của 4 là: 8;20
c/ dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4.k (kỴN)
bài tập: tìm stn x biết:
a/ xM6 và 10<x<40
b/ 10Mx
Giải:
a/ Vì xỴN; xM6 và10<x<40
nên: xỴ{12;18;24;30;36}
b/ Vì xỴN và 10Mx 
nên xỴ{1;2;5;10}
3/Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
Bài tập :111;112;113;114 
Xem trước bài : số nguyên tố, hợp số
viết sẵn trên nháp các số tự nhiên từ 1à100 như sau: 	1	2	3	4.	10
	11	12	13	14	15.	20
	.
	91	92	93	94	95.
	100
Bảng phụ 1:	Bảng phụ 2:
cho biết a.b=40 (a,bỴN*), x=8y (x,yỴN*)
Điền vào chổ trống cho đúng: 
a là.. của. x là.. của.
b là.. của. y là.. của.
Bổ sung cụm từ ” ước của.”,” bội của ” vào chổ trống của các câu sau cho đúng:
lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là.
Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 vừa đủ. số học sinh của khối là.
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. số nhóm là..
32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. số tốp là.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-25.doc