I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá các kiến thức đã học ở học kì I.
2) Kỹ năng
- Kiểm tra đánh giá mức độ rèn luyệ kĩ năng của HS ở học kì I
3) Thái độ
- Trung thực, cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Đề thi.
- HS : Thước thẳng, máy tính, đo độ, compa.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức
2) Phát đề
Đề ra
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Thực hiện phép nhân : 25.24 ta được kết quả :
a. 220 b. 29 c. 415 d. 49
Câu 2 : Cho tổng 135* + 134. Chọn * để tổng chia hết cho cả 2 và 5.
a. * = 0 b. * = 8 c. * = 6 d. Một kết quả khác
Câu 3 : Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
a. AM + MB = AB và AM MB b. AM + MB AB và AM = MB
c. AM + MB = AB và AM = MB d. AM + MB AB và AM MB
Câu 4 : Cho tập hợp A = {13 ; 24}. Ta có :
a. 24 A b. 24 A c. 24 A d. 24 = A
II/ Phần tự luận
Bài 1 : Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
a) 75 – (3.5 – 4.2)
b) 465 + [(-38) + (-465) + 18]
Bài 3 : Tìm số nguyên x, biết :
a) x + 15 = 10
b) 10 + 2.x = 24
Bài 4 : Biết số học sinh trong một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 5 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm
a) Nêu tên các tia trên hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC và AB
c) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC
& Tuần 17 - Tiết 53 – 54
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : 25/12/2006
Ngày dạy : 29/12/2006
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá các kiến thức đã học ở học kì I.
2) Kỹ năng
- Kiểm tra đánh giá mức độ rèn luyệ kĩ năng của HS ở học kì I
3) Thái độ
- Trung thực, cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Đề thi.
HS : Thước thẳng, máy tính, đo độ, compa.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức
2) Phát đề
Đề ra
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Thực hiện phép nhân : 25.24 ta được kết quả :
a. 220 b. 29 c. 415 d. 49
Câu 2 : Cho tổng 135* + 134. Chọn * để tổng chia hết cho cả 2 và 5.
a. * = 0 b. * = 8 c. * = 6 d. Một kết quả khác
Câu 3 : Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
a. AM + MB = AB và AM MB b. AM + MB AB và AM = MB
c. AM + MB = AB và AM = MB d. AM + MB AB và AM MB
Câu 4 : Cho tập hợp A = {13 ; 24}. Ta có :
a. 24 A b. 24 A c. 24 A d. 24 = A
II/ Phần tự luận
Bài 1 : Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
a) 75 – (3.5 – 4.2)
b) 465 + [(-38) + (-465) + 18]
Bài 3 : Tìm số nguyên x, biết :
a) x + 15 = 10
b) 10 + 2.x = 24
Bài 4 : Biết số học sinh trong một trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 5 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm
Nêu tên các tia trên hình.
Tính độ dài đoạn thẳng BC và AB
Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC
ĐÁP ÁN HKI TOÁN 6
I. Phần trắc nghiệm : 2 điểm
Câu 1 : b 0,5 điểm
Câu 2 : c 0,5 điểm
Câu 3 : c 0,5 điểm
Câu 4 : a 0,5 điểm
II. Phần tự luận : 8 điểm
Bài 1 : 1 điểm
90 = 2.32.5 0,25 điểm
126 = 2.32.7 0,25 điểm
ƯCLN(90, 126) = 2.32 = 18 0,25 điểm
BCNN(90, 126) = 2.32.5.7 = 630 0,25 điểm
Bài 2 : 1,5 điểm
a) 75 – (3.5 – 4.2) = 75 – (15 – 8) 0,25 điểm
= 75 – 7 = 68 0,5 điểm
b) 465 + [(-38) + (-465) + 18] = 465 + (-38) + (-465) + 18 0,25 điểm
= 465 + (-465) + (-38) + 18 0,25 điểm
= 0 + (-20) = (-20) 0,25 điểm
Bài 3 : 1,5 điểm
a) x + 15 = 10
x = 10 – 15 0,5 điểm
x = -5 0,25 điểm
b) 10 + 2.x = 24
2.x = 24 – 10 = 14 0,25 điểm
x = 14 : 2 = 7 0,5 điểm
Bài 4 : 1 điểm
Gọi a là số học sinh của trường. 0,125 điểm
Ta có : a 30
a 36 a BC(30, 36, 40) 0,25 điểm
a 40
BCNN(30, 36, 40) = 360 0,125 điểm
BC(30, 36, 40) = {0 ; 360 ; 720 ; 1080 ; } 0,125 điểm
Mà 700 a 800 0,125 điểm
Nên a = 720 (học sinh) 0,125 điểm
Vậy, số học sinh của trường là 720 học sinh. 0,125 điểm
Bài 5 : 3 điểm
Hình vẽ : 0,5 điểm
a) Các tia : Ox ; Ax ; Bx ; Cx. 0,5 điểm
b) Vì B nằm giữa O và C nên : BC = OC – OB = 8 – 5 = 3cm. 0,5 điểm
Vì A nằm giữa O và B nên : AB = OB – OA = 5 – 2 = 3cm. 0,5 điểm
c) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C 0,5 điểm
Và AB = BC = 3cm 0,25 điểm
Nên B là trung điểm của đoạn thẳng AC (theo định nghĩa) 0,25 điểm
5) Dặn dò
- Chữa những bài tập đã ra trong đề thi.
- Soạn những câu hỏi ôn tập.
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tài liệu đính kèm: