
A/ MỤC TIÊU: HS
Ôn : - Các tính chất về cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Số nguyên tố, hợp số
- ƯCLN, BCNN
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phu : - T/C phép cộng ,phép nhân
- Qui tắc tìm ƯCLN; BCNN
HS: soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 10.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định (1)
b) Bài cũ :lồng vào bài
c) Bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
10
HĐ2
HĐ3
-Cho HS đọc từng câu hỏi.
-HS trả lời.GV hoàn chỉnh kiến thức.
-GV tóm tắt kiến thức bằng bảng phụ(câu 1;9;10)
Giải BT trong đề cương.
Có mấy cách viết tập hợp ?
Giải Bt1
-Nhắc lại công thức tính số phần tử các số tự nhiên từ a đến b.
BT2
BT3- Vận dụng kiến thức nào để giải?
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-Làm BT4
DẶN DÒ :Làm bt 1;2;3;4 còn lại ;5; 7; 8; 9; 10 trong đề cương
-HS trả lời các câu hỏi.
-Cả lớp tham gia nhận xét ,hoàn chỉnh kiến thức.
-Có hai các viết tập hợp:
+liệt kê
+Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
-HS làm BT2
-Vận dụng các tính chất của phép nhân; Phép cộng.
-3HS lên bảng giải.
-HS trả lời.
-Ba HS lên bảng giải câu a, b,g A/Lí thuyết (Theo đề cương)
B/ Bài tập:
A={20; 21; 22 }
B= {0; 1; 2; 3; 4}
C=
D= {3; 5; 7; 11; 13 }
E= {-2; -1; 0; 1 }
2/ Thực hiện các phép tính
a/ 204-84:12 = 204 – 4 = 200
b/ 56 :53+23.22 =53 + 2= 125+2 =127
c/15 . 23 + 4 . 32 – 5. 7 = 4 ( 30 + 9 ) – 35 = 156 – 35 = 121
d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164 ( 53 +47)
= 164 . 100 = 16400
h/ 26+27+28 + 29 +30 + 31 + 32 + 33 =(26+ 30) +(27 + 33)+(28 +32) +(29+ 31)
= 56 + 60 + 60 + 60 + = 236
3/ Thực hiện phép rồi phân tich ra thừa số nguyên tố
a/ 62 : 4 . 3 + 2. 52 = 3+50 = 53
b/ 5. 4 2 –18 : 32 = 80 – 2 = 72 = 23 . 32
4/ Tìm x biết
a/ 123 – 5( x + 4) = 38
5( x + 4 ) = 123 – 38 = 85
x + 4 = 85 : 5 = 17
x = 17 – 4 = 13
x = 13
b/(3. x -24) . 73 = 2 . 74
(3.x - 24) = 2. 74 : 73 = 14
3 .x = 14 + 16 = 30
x = 30 : 3 = 10
g/ 4x = 64
4x = 43
x = 3
Tuần : 17 - Tiết : 53
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
 A/ MỤC TIÊU: HS
 Ôn : - Các tính chất về cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 	 - Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
 - Số nguyên tố, hợp số
 - ƯCLN, BCNN
 B/ CHUẨN BỊ : Bảng phu ï:	- T/C phép cộng ,phép nhân
 	- Qui tắc tìm ƯCLN; BCNN
 	 HS: soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 10.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định (1’)
Bài cũ :lồng vào bài
Bài mới: 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 GHI BẢNG
HĐ1
10’
HĐ2
HĐ3
-Cho HS đọc từng câu hỏi.
-HS trả lời.GV hoàn chỉnh kiến thức.
-GV tóm tắt kiến thức bằng bảng phụ(câu 1;9;10)
Giải BT trong đề cương.
Có mấy cách viết tập hợp ?
Giải Bt1 
-Nhắc lại công thức tính số phần tử các số tự nhiên từ a đến b.
BT2
BT3- Vận dụng kiến thức nào để giải?
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-Làm BT4
DẶN DÒ :Làm bt 1;2;3;4 còn lại ;5; 7; 8; 9; 10 trong đề cương
-HS trả lời các câu hỏi.
-Cả lớp tham gia nhận xét ,hoàn chỉnh kiến thức.
-Có hai các viết tập hợp:
+liệt kê
+Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
-HS làm BT2
-Vận dụng các tính chất của phép nhân; Phép cộng.
-3HS lên bảng giải.
-HS trả lời.
-Ba HS lên bảng giải câu a, b,g
A/Lí thuyết (Theo đề cương)
B/ Bài tập: 
A={20; 21; 22 }
B= {0; 1; 2; 3; 4}
C= 
D= {3; 5; 7; 11; 13 }
E= {-2; -1; 0; 1 }
2/ Thực hiện các phép tính 
a/ 204-84:12 = 204 – 4 = 200
b/ 56 :53+23.22 =53 + 2= 125+2 =127
c/15 . 23 + 4 . 32 – 5. 7 = 4 ( 30 + 9 ) – 35 = 156 – 35 = 121
d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164 ( 53 +47)
 = 164 . 100 = 16400 
h/ 26+27+28 + 29 +30 + 31 + 32 + 33 =(26+ 30) +(27 + 33)+(28 +32) +(29+ 31) 
= 56 + 60 + 60 + 60 + = 236
3/ Thực hiện phép rồi phân tich ra thừa số nguyên tố 
a/ 62 : 4 . 3 + 2. 52 = 3+50 = 53
b/ 5. 4 2 –18 : 32 = 80 – 2 = 72 = 23 . 32
4/ Tìm x biết
a/ 123 – 5( x + 4) = 38
 5( x + 4 ) = 123 – 38 = 85
 x + 4 = 85 : 5 = 17
 x = 17 – 4 = 13
 x = 13
b/(3. x -24) . 73 = 2 . 74
 (3.x - 24) = 2. 74 : 73 = 14
 3 .x = 14 + 16 = 30
 x = 30 : 3 = 10
g/ 4x = 64 
 4x = 43
 x = 3
Tài liệu đính kèm:
 SH-53.doc
SH-53.doc