Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2008-2009(Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2008-2009(Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số

- Rèn kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số, kĩ năng tực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, các bài toán liên quan đến bội, ước, ƯCLN, BCNN, qui tắc cộng, trừ hai số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoa

- Tính cẩn thận, chính xác, lơ gíc, lồng ham học.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập cho HS

- HS: Xem lại những phần kiến thức đã học

III/ Cc bước ln lớp.

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ

- I. Ôn tập về tập hợp

- 1, Cách viết tập hợp: Có thể viết theo 2 cách

- a, Liệt kê các phần tử của tập hợp

- a, Thể hiện tính chất đặc trưng của tập hợp

- VD: A = {1; 2; 4; 5}

- B = {x N/ x > 10}

- 2, Số phần tử của tập hợp

-

3, Tập hợp con, giao của hai tập hợp

II. Tập N, N*, Z

1.Khái niệm tập N, tập N*

N = {0; 1; 2; }

N* = {1; 2; 3; 4 }

N* N Z

2, Thứ tự trong N

3, Các phép tính, tính chất, các khái niệm trong N

a, Phép cộng trừ nhân chia và các tính chất, luỹ thừa, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

b, Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, tính chất chia hết của một tổng

c, Bội, ước, ƯCLN, BCNN, số nguyên tố, hợp số, các số nguyên tố cùng nhau

4. Các khái niệm, qui tắc trong tập Z

a, Tập Z

 Z = { . –3; -2; -1; 0; 1; 2; 3.}

B, Các khái niệm

- - Số đối

- - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên

- Cộng hai số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu

- - Tính chất của phép cộng các số nguyên

- - Phép trừ hai số nguyên

- Qui tắc dấu ngoặc GV: Nêu các câu hỏi để HS củng cố lại kiến thức đã học

H: Có bao nhiêu cách viết một tập hợp? Cho VD

HS: Có hai cách

A, Liệt kê các phần tử của tập hợp

B, Thể hiện tính chất đặc trưng của tập hợp

H: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?

HS: Có1; nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào

H: Tập hợp bao gồm các số tự nhiên từ a đến b, mỗi số cách nhau d đơn vị có bao nhiêu phần tử?

HS: Có: (b- a): d + 1(phần tử)

HS: Nhắc lại khái niệm tập hợp con vàgiao của hai tập hợp

H: Thế nào là tập N, N*,Z? Các tập hợp này quan hệ với nhau như thế nào?

HS:.

GV(Ghi bảng)

H: Vì sao cần mở rộng tập hợp N thành tập hợp Z?

HS: Nhắc lại thứ tự trong tập N và Z, số liền trước(liền sau ) của một số tự nhiên, số nguyên

H: Trong tập N chúng ta được học các phép tính nào, các phép tính đó có những tính chất gì?

H: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Muốn nhân (chia)hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?

H: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?

H: Nêu dấu hiêu chia hết cho2; 3; 5; 9? Tính chất chia hết của một tổng?

H: Thế nào là bội, ước và cách tìm bội, ước của một số tự nhiên?

H: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? Nêu cách tìm ? So sánh hai cách tìm ƯCLN và BCNN?

H: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Các số như thế nào gọi là các số nguyên tố cùng nhau?

HS: Cho VD về số đối của một số nguyên

H: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?

HS: Nhắc lại các nhận xét về giá trị tuyệt đối của số nguyên

H: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu?

HS: Nhắc lại tính chất của phép cộng các số nguyên

H: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào?

H: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2008-2009(Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :18	 Ngày soạn: - 12 - 2008
Tiết 53	Ngày dạy: - 12 - 2008
§. ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT
I/ Mục tiêu: 
Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số 
Rèn kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số, kĩ năng tực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, các bài toán liên quan đến bội, ước, ƯCLN, BCNN, qui tắc cộng, trừ hai số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoa
Tính cẩn thận, chính xác, lơ gíc, lồng ham học. 
II/ Chuẩn bị: 
GV: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập cho HS
HS: Xem lại những phần kiến thức đã học
III/ Các bước lên lớp.
Ổn định lớp 
Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ
I. Ôn tập về tập hợp
1, Cách viết tập hợp: Có thể viết theo 2 cách
a, Liệt kê các phần tử của tập hợp
a, Thể hiện tính chất đặc trưng của tập hợp
VD: A = {1; 2; 4; 5}
 B = {x N/ x > 10}
2, Số phần tử của tập hợp
3, Tập hợp con, giao của hai tập hợp
II. Tập N, N*, Z
1.Khái niệm tập N, tập N*
N = {0; 1; 2; }
N* = {1; 2; 3; 4}
N* N Z
2, Thứ tự trong N
3, Các phép tính, tính chất, các khái niệm trong N
a, Phép cộng trừ nhân chia và các tính chất, luỹ thừa, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
b, Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, tính chất chia hết của một tổng
c, Bội, ước, ƯCLN, BCNN, số nguyên tố, hợp số, các số nguyên tố cùng nhau
4. Các khái niệm, qui tắc trong tập Z
a, Tập Z
 Z = {.. –3; -2; -1; 0; 1; 2; 3...}
B, Các khái niệm
- Số đối
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Cộng hai số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu
- Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Qui tắc dấu ngoặc
GV: Nêu các câu hỏi để HS củng cố lại kiến thức đã học
H: Có bao nhiêu cách viết một tập hợp? Cho VD
HS: Có hai cách
A, Liệt kê các phần tử của tập hợp
B, Thể hiện tính chất đặc trưng của tập hợp
H: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
HS: Có1; nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào
H: Tập hợp bao gồm các số tự nhiên từ a đến b, mỗi số cách nhau d đơn vị có bao nhiêu phần tử?
HS: Có: (b- a): d + 1(phần tử)
HS: Nhắc lại khái niệm tập hợp con vàgiao của hai tập hợp
H: Thế nào là tập N, N*,Z? Các tập hợp này quan hệ với nhau như thế nào?
HS:..
GV(Ghi bảng)
H: Vì sao cần mở rộng tập hợp N thành tập hợp Z?
HS: Nhắc lại thứ tự trong tập N và Z, số liền trước(liền sau ) của một số tự nhiên, số nguyên
H: Trong tập N chúng ta được học các phép tính nào, các phép tính đó có những tính chất gì?
H: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Muốn nhân (chia)hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
H: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?
H: Nêu dấu hiêu chia hết cho2; 3; 5; 9? Tính chất chia hết của một tổng?
H: Thế nào là bội, ước và cách tìm bội, ước của một số tự nhiên?
H: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? Nêu cách tìm ? So sánh hai cách tìm ƯCLN và BCNN?
H: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Các số như thế nào gọi là các số nguyên tố cùng nhau?
HS: Cho VD về số đối của một số nguyên
H: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
HS: Nhắc lại các nhận xét về giá trị tuyệt đối của số nguyên
H: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm, hai số nguyên khác dấu?
HS: Nhắc lại tính chất của phép cộng các số nguyên
H: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào?
H: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc?
4/ Củng cố:
Các khái niệm, phép tính, tính chất trong N và trong Z
Các qui tắc cộng, trừ hai số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc 
 5/ Dặn dò: 
Ôn tập lí thuyết và xem lại các dạng bài tập đã giải.
Chuẩn bị tốt bài ơn tập tiết sau giải bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6. 53.doc