I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên
- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên vào bài tính cụ thể. Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, tự giác.
II.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, máy tính casio.
2.Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, máy tính casio.
III.Hoạt động dạy học :
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
2.Kiểm tra bài cũ: (6’)
Yêu cầu Đáp án
- HS: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
Aùp duïng: Tính nhanh.
a) 324 + 112 – (112 + 324)
b) (–257)–( –257 + 156 –56)
- HS: Phát biểu quy tắc: SGK tr 84
Áp dụng:
a) = 324 + 112 –112 – 324 = 324 + 112 – 112 – 324 = 0
b) = (–257)– (–257+ 156 – 56)
= (– 257) + 257 – 156 + 56 = –100
Ngày soạn: /2010 Tiết 52 Bài dạy: THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên - Kỹ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên vào bài tính cụ thể. Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, tự giác. II.Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, máy tính casio. 2.Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, máy tính casio. III.Hoạt động dạy học : 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 2.Kiểm tra bài cũ: (6’) Yêu cầu Đáp án - HS: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? Aùp duïng: Tính nhanh. a) 324 + [112 – (112 + 324)] b) (–257)–( –257 + 156 –56) - HS: Phát biểu quy tắc: SGK tr 84 Áp dụng: a) = 324 + [112 –112 – 324] = 324 + 112 – 112 – 324 = 0 b) = (–257)– (–257+ 156 – 56) = (– 257) + 257 – 156 + 56 = –100 3.Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 3’ Hoạt động 1: Giới thiệu máy tính bỏ túi 1.Giới thiệu máy tính bỏ túi Fx-500MS của hãng CASIO Hoặc máy có chức năng tương đương. - GV giới thiệu máy Fx-500MS của hãng CASIO. -HS theo dõi . 25’ Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi 2. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Ví dụ 1: Tính a) (+ 475)+ (+ 2345)+ (+ 7643) b) (- 7654)+ (- 678)+ (- 3167) c) (- 4328)+ (+ 975) d) (+7653)+(-674)+(+32)+(-428) Ví dụ 2: Tính a) 4568 – (+ 671) b) (+ 876) – (- 345) c) (-43267)+(+123)–(+598)-(-4179) d) 567 + 8764 – 3456 + 45 – 28 Ví dụ 3: Tính GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bằng các ví dụ ghi bảng phụ Ví dụ 1: Ghi vào màn hình như sau và ấn sau mỗi biểu thức: a) 475+ 2345+ 7643 b) -7654+ (-678)+ (-3167) hay -7654 – 678 – 3167 c) -4328 + 975 d) 7653 – 674 + 32 – 428 Ví dụ 2: Ghi vào màn hình như sau và ấn sau mỗi biểu thức: a) 4567 - 671 b) 876 + 345 c) -43267+ 123- 598+ 4179 d) Ghi vào màn hính giống hệt như đề và ấn phím Ví dụ 3: Ghi vào màn hình như sau và ấn phím - HS làm theo hướng dẫn của GV và đọc kết quả sau mỗi câu: a) KQ: 3253 b) KQ: - 11499 c) KQ: - 3353 d) KQ: 6583 - HS làm theo hướng dẫn của GV và đọc kết quả sau mỗi câu: a) KQ: 3897 b) KQ: 821 c) KQ: - 623 d) KQ: 5892 - HS làm theo hướng dẫn của GV và đọc kết quả: KQ: 1208 9’ Hoạt động 3: Củng cố Bài 1: Tính a) (-24)+ (+6)-(-10)-(-24 b) (+15)-(-23)+(-25)+(-23) c) (-3)+(-350)+(-7)- (-350) d) (-9) + (-11)+ 21+ (-1) Bài 2: a) b) 555- (-333)- (100+ 80) c) –(- 229) - (-12) + (-219)- (+401) d) 300- (-200)- (-120)+ 18. Bài 3: Tính - (-465)+ - Gọi từng HS lần lượt sử dụng máy tính để tính các bài 1,2,3 - HS lần lượt bấm máy tính và cho biết kết quả Bài 1: 16 -10 -10 0 Bài 2: -25 708 -379 638 Bài 3: 20 4.Höôùng daãn dặn dò cho tiết sau: (1’) - Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, cộng, trừ hai số nguyên - Làm bài tập 89;90 ;91;92;93 SBT tr 65 - Xem trước bài “ Quy tắc chuyển vế” IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: