I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Học sinh được củng cố kiến thức, quy tắc dấu ngoặc.
2. Kỹ năng:
+ H/s thực hiện thành thạo các phép tính về cộng ; trừ số nguyên
+ Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để
biến đổi 1 tổng đại số.
3. Thái độ:
+ HS: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: SGK, giáo án,
- Trò : Làm BTVN,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 57 ( SGK – T.85)
b. 30 + 12 + (-20) + (-12)
= [30 + (-20)] + {12 + (-12)]
= 10 + 0 = 10
d. (-5) + (-10) +16 + (-1)
=[(-5) + (-10) + (-1)] + 16
= - 16 + 16 = 0
Bài 58 (SGK– T.85). Đơn giản biểu thức
a. x + 22 + (-14) + 52
= x + (22 + 52) + (-14)
= x + [74 + (-14)
= x + 60
b. (-90) - (p + 10) + 100
= -90 - p - 10 + 100
= -p
Bài 60 (SGK – T.85).
a) ( 27 + 65) + (346 – 37 – 65 )
= 27 + 65 + 346 – 37 – 65
= (27 - 37) + ( 65 - 65) + 346
= (-10) + 0 + 346 = 316
b) (42 – 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 - 42 – 17
= (42 - 42) + (17 -17) - 69
= 0 + 0 – 69 = - 69
Bài tập : tính tổng sau 1 cách hợp lý.
a. 4573 + 46 - 4573 + 35 - 16- 5
= (4573 - 4573) + (46-16) + (35-5)
= 0 + 30 + 30
= 60
b. 32+34+36+38 - 10 -12-14
-16 -18
=(32-12)+(34-14)+(36-16)+(38-18)-10
= 20 + 20 + 20 + 20 - 10
= 80 - 10 = 70
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ? bài tập 58 ?
- G/c gọi h.s dưới lớp nhận xét bài làm củabạn (sửa sai nếu có)
- y/cầu h/s nói rõ kiến thức vận dụng trong mỗi bài.
- Hs trả lời miệng.
- H.s nhận xét bài làm của bạn (sửa sai nếu có).
HĐ 2: Luyện tập.
YCHS chữa bài 58 SGK.
GV hướng dẫn HS cách làm.
Gọi h/s nêu rõ yêu cầu của bài toán
- G/v chốt lại kiến thức bài 60 - kh.sâu:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có (-) đổi dấu số hạng trong ngoặc.
HS chữa bài 58 SGK.
HS làm theo hướng dẫn.
- 2 em lên bảng làm bài
HS1 : a ; HS2 : b
Cả lớp làm bài vào vở - nhận xét
Dãy 1 : a ; dãy 2 : b
Tuaàn: 17 Ngaøy soaïn: 30/110/2009
Tieát: 52 Ngaøy daïy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Học sinh được củng cố kiến thức, quy tắc dấu ngoặc.
2. Kỹ năng:
+ H/s thực hiện thành thạo các phép tính về cộng ; trừ số nguyên
+ Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để
biến đổi 1 tổng đại số.
3. Thái độ:
+ HS: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: SGK, giáo án,
- Trò : Làm BTVN,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức:
Các hoạt động:
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 57 ( SGK – T.85)
b. 30 + 12 + (-20) + (-12)
= [30 + (-20)] + {12 + (-12)]
= 10 + 0 = 10
d. (-5) + (-10) +16 + (-1)
=[(-5) + (-10) + (-1)] + 16
= - 16 + 16 = 0
Bài 58 (SGK– T.85). Đơn giản biểu thức
a. x + 22 + (-14) + 52
= x + (22 + 52) + (-14)
= x + [74 + (-14)
= x + 60
b. (-90) - (p + 10) + 100
= -90 - p - 10 + 100
= -p
Bài 60 (SGK – T.85).
a) ( 27 + 65) + (346 – 37 – 65 )
= 27 + 65 + 346 – 37 – 65
= (27 - 37) + ( 65 - 65) + 346
= (-10) + 0 + 346 = 316
b) (42 – 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 - 42 – 17
= (42 - 42) + (17 -17) - 69
= 0 + 0 – 69 = - 69
Bài tập : tính tổng sau 1 cách hợp lý.
a. 4573 + 46 - 4573 + 35 - 16- 5
= (4573 - 4573) + (46-16) + (35-5)
= 0 + 30 + 30
= 60
b. 32+34+36+38 - 10 -12-14
-16 -18
=(32-12)+(34-14)+(36-16)+(38-18)-10
= 20 + 20 + 20 + 20 - 10
= 80 - 10 = 70
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ? bài tập 58 ?
- G/c gọi h.s dưới lớp nhận xét bài làm củabạn (sửa sai nếu có)
- y/cầu h/s nói rõ kiến thức vận dụng trong mỗi bài.
- Hs trả lời miệng.
- H.s nhận xét bài làm của bạn (sửa sai nếu có).
HĐ 2: Luyện tập.
YCHS chữa bài 58 SGK.
GV hướng dẫn HS cách làm.
Gọi h/s nêu rõ yêu cầu của bài toán
- G/v chốt lại kiến thức bài 60 - kh.sâu:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có (-) đổi dấu số hạng trong ngoặc.
HS chữa bài 58 SGK.
HS làm theo hướng dẫn.
- 2 em lên bảng làm bài
HS1 : a ; HS2 : b
Cả lớp làm bài vào vở - nhận xét
Dãy 1 : a ; dãy 2 : b
HĐ 3: Củng cố bài học.
- G/v yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã vận dụng trong tiết dạy
- HD bài tập tính tổng đại số sau :
a. 4573 + 46 - 4573 + 35 - 16- 5
b. 32+34+36+38 - 10 -12
-14 -16 -18
HS nhắc lại quy tắc dấu ngoặc.
H/s hoạt động nhóm thảo luận
H/s dưới lớp làm bài -nhận xét.
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập kiến thức cơ bản từ đầu năm theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương I, chương 2, ôn các phép tính về số nguyên (phép cộng ; phép trừ).
- Giờ sau ôn tập học kì I.
Tài liệu đính kèm: