Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức

- Học sinh được củng cố quy tắc về phép chia phân số

b) Kĩ năng

- Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện thành thạo phép chia phân số.

c) Thái độ

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.

2. Trọng tâm

Củng cố quy tắc về phép chia phân số

3. Chuẩn bị

GV: Máy tính bỏ túi

HS:Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

GV: Nêu yêu cầu

HS1:

1) Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát quy tắc chia phân số? (4 điểm)

2) Sửa bài 86/ SGK/ 43 (6 điểm)

HS1:

1) Quy tắc: như SGK

2) Bài 86/ SGK/ 43

HS2: Sửa bài 87/ SGK/ 43 (10 điểm)

 HS2: Bài 87/ SGK/ 43

b)

c)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 88
Tuần 29 
Ngày dạy: 26/ 03/ 2011
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh được củng cố quy tắc về phép chia phân số 
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện thành thạo phép chia phân số.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.
2. Trọng tâm
Củng cố quy tắc về phép chia phân số
3. Chuẩn bị
GV: Máy tính bỏ túi 
HS:Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: 
1) Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát quy tắc chia phân số? (4 điểm)
2) Sửa bài 86/ SGK/ 43 (6 điểm)
HS1: 
1) Quy tắc: như SGK
2) Bài 86/ SGK/ 43
HS2: Sửa bài 87/ SGK/ 43 (10 điểm)
HS2: Bài 87/ SGK/ 43
b)
c)
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Dạng I: Tìm x
GV: Gợi ý Bài 90/ SGK/ 43
+ Muốn tìm một thừa số khi biết tích ta làm như thế nào?
+ Cách tìm số chia, số bị chia
HS: 
+ Thừa số = Tích: Thừa số (đã biết)
+ Số bị chia = Thương x số chia
+ Số chia = Số bị chia: Thương
GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện
HS: + Cả lớp thực hiện (4 phút)
+ Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em hai câu)
GV: Kiểm tra tập vài HS.
Bài 90/ SGK/ 43
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 2
Dạng II: Bài toán thực tế
GV: Gọi 2 HS đọc đề bài
HS: Đứng tại chỗ đọc đề bài.
GV: Em hãy cho biết bài toán này gồm có những đại lượng nào?
HS: Quãng đường (S); vận tốc (v); thời gian (t).
GV: Em hãy viết công thức biểu thị mối liên quan giữa ba đại lượng đó.
HS: S = V.t
GV: Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h ta cần tính gì?
HS: Tính được quãng đường Minh đi từ trường về nhà.
Bài 92/ SGK/ 44
Quãng đừơng đi từ nhà tới trường:
S= v.t = 115. = 2 (km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà:
T = = 10 (phút)
Hoạt động 3
Dạng III: Thực hiện phép tính
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài 93/ SGK/ 44.
HS: Thảo luận theo nhóm.(3 phút).
+ Nhóm 1; 2: câu a
+ Nhóm 3; 4: câu b
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 93/ SGK/ 44.
a) 
b) 
= 
4.4 Bài học kinh nghiệm
Qua các bài tập trên các em cần lưu ý:
+ Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức .
+ Cách tìm một thừa số, cách tìm số chia, số bị chia: Thừa số = Tích: Thừa số (đã biết); Số bị chia = Thương x số chia; Số chia = Số bị chia: Thương
+ Công thức liên quan đến bài toán chuyển động: S = v.t.
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
* Đối với tiết học này
- Xem các bài tập đã giải
- Làm bài tập: 98; 99; 100/ SBT/ 20; 21. 
* Đối với tiết học tiếp theo
- Ôn tập: Hỗn số; số thập phân đã học ở tiểu học.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 88.doc