Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu :

 - Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên

 - Kỹ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên vào bài tính cụ thể.

 - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.

II. Chuẩn bị :

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ.

2. Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .

III. Hoạt động dạy học :

1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số

Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng

2. Kiểm tra bài cũ: (6’)

Yêu cầu Đáp án

- HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? Áp dụng tính tổng :

 a/ (-17) + 5 + 8 + 17

 b/ 30 + 12 + (-20) + (-12) .

- Phaùt bieåu quy taéc tröø soá nguyeân a cho soá nguyeân b.

 Aùp duïng: Tính nhanh.

a) 324 + 112 – (112 + 324)

b) (–257)–( –257 + 156 –56)

 - HS1: Phát biểu quy tắc: SGK tr 84

Áp dụng: a) = (- 17 + 17) + (5 + 8) = 0 + 13 = 13

b) = (12 -12) + (30 – 20) = 0 + 10 = 10

- HS2 phát biểu quy tắc: SGK tr 81

a) = 324 + 112 –112 – 324 = 324 + 112 – 112 – 324 = 0

b) = (–257)– (–257+ 156 – 56)

= (– 257) + 257 – 156 + 56 = –100

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/12/2010
Tiết 51
Bài dạy: LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
 - Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên 
 - Kỹ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên vào bài tính cụ thể. 
 - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.
Chuẩn bị :
Chuẩn bị của GV: Bảng phụ.
Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
Hoạt động dạy học :
Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
Kiểm tra bài cũ: (6’)
Yêu cầu
Đáp án
- HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? Áp dụng tính tổng :
 a/ (-17) + 5 + 8 + 17 
 b/ 30 + 12 + (-20) + (-12) .
- Phaùt bieåu quy taéc tröø soá nguyeân a cho soá nguyeân b. 
 Aùp duïng: Tính nhanh.
a) 324 + [112 – (112 + 324)]
b) (–257)–( –257 + 156 –56)
- HS1: Phát biểu quy tắc: SGK tr 84
Áp dụng: a) = (- 17 + 17) + (5 + 8) = 0 + 13 = 13
b) = (12 -12) + (30 – 20) = 0 + 10 = 10
- HS2 phát biểu quy tắc: SGK tr 81
a) = 324 + [112 –112 – 324] = 324 + 112 – 112 – 324 = 0
b) = (–257)– (–257+ 156 – 56)
= (– 257) + 257 – 156 + 56 = –100
Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
18’
Hoạt động 1: Luyện tập
BT 57 (sgk : tr 85) .
c/ (-4) + (-44) + (-6) + 440 .
= -4 – 440 -6 + 440 .
= (440 – 440) – (4 + 6) .
= -10.
d/ ( -5) + (-10) + 16 + (-1) = 0
BT 58 ( sgk : tr 85) .
a/ x + 22 + (-14) + 52 
= x + ( 22 – 14 + 52 ) 
= x + 60 .
b/ (-90) – (p + 10) + 100 = - p.
BT 59 (sgk : tr 85) .
a/ (2736 – 75) – 2736 
= (1736 – 2736) – 75 
= -75.
b/ (-2 002) – (57 – 2 002) = - 57 .
BT 60 (sgk : tr 85) .
a/ (27 + 65) + (346 – 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 346 .
b/ (42 – 69 + 17)– (42 +17)= - 69 
- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc , bỏ ngoặc để thực hiện tính nhanh .
- Yêu cầu hs phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc . 
- Em hãy xác định thứ tự các bước thực hiện tính tổng bài 57.
- Thực hiện rút gọn biểu thức đại số có chứa chữ (B 58 sgk)
- Đơn giản biểu thức đã cho là ta phải làm gì ?
Gv : Khẳng định lại các bước thực hiện .
- Tính nhanh áp dụng quy tắc dấu ngoặc (B.59 sgk)
- Thực hiện tương tự : giới thiệu đề bài, yêu cầu hs xác định các bước thực hiện .
- Gv : Chú ý khẳng định lại quy tắc dấu ngoặc được áp dụng theo hai chiều khác nhau nhằm tính nhanh bài toán .
- Tiếp tục củng cố quy tắc dấu ngoặc với mức độ cao hơn và theo hai chiều (có tính kết hợp) (B.60 sgk)
- Thực hiện tương tự như bài trên .
- Hs : Phát biểu quy tắc dấu ngoặc .
- Thực hiện bỏ ngoặc theo quy tắc và kết hợp để tính nhanh .
- Làm cho biểu thức được “gọn” trở lại .
- Nghe giảng và thực hiện tương tự .
- Thực hiện bỏ ngoặc theo quy tắc và kết hợp các số hạng để tính nhanh .
Hs : Thực hiện như trên .
_ Chú ý sự thay đổi dấu theo hai chiều với dấu ngoặc .
3’
Hoạt động 2: Củng cố
- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Phaùt bieåu quy taéc tröø soá nguyeân a cho soá nguyeân b. 
- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc 
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
15’
Kiểm tra 15’
Ma trận đề kiểm tra 
Chủ đề chính
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
3
 1,5
3
 1,5
2
 2
8
 5
Các phép tính cộng, trừ trong tập hợp Z
2
 2
1
 1
3
 3
Tính chất của phép cộng các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
1
 2
1
 2
Tổng
3
 1,5
5
 3,5
4
 5 
12
 10
Đề kiểm tra:
Câu 1: (2 điểm) Ñieàn daáu “ x” vaøo oâ troáng maø em choïn
Nội dung
Ñuùng
Sai
a) Moïi soá nguyeân aâm ñeàu nhoû hôn 0
b) Moïi soá nguyeân döông ñeàu lôùn hôn 0
c) Moãi soá nguyeân döông ñeàu lôùn hôn moïi soá nguyeân aâm
d) Taäp hôïp caùc soá nguyeân bao goàm taäp hôïp soá nguyeân aâm vaø taäp hôïp caùc soá nguyeân döông
Caâu 2: (2 ñiểm) Haõy khoanh troøn chöõ caùi ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng nhaát:
Tìm số nguyên x, biết 12 – x = - 5
A. 7; B. – 7; C. 17; D. – 17
 b) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: - 5 < x < 4
 A. - 4; B. - 5; C. 4; D. 5 
Câu 3: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho thích hợp:
Số 0 không phải là số nguyên .. và cũng không phải là .
Điểm biểu diễn số 2 trên trục số được biểu diễn bên điểm biểu diễn số - 2 trên truc số.
Caâu 4: (3 ñiểm) Tính:
 a) -5 + ½-10½ ; b) (-20) + (- 4); c) -½-25½ - (- 5); 
Câu 5: (2 điểm) Thực hiện phép tính một cách thích hợp:
 (- 257) - + 65
Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: ( 2đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 a) Đúng ( X); b) Đúng ( X ); c) Đúng ( X ); d) Sai ( X )
Câu 2: ( 2đ) Mỗi câu đúng 1 điểm
 a) C b) A
Câu 3: ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 a) âm; số nguyên dương; b) phải.
Câu 4: ( 3 đ) Mỗi câu đúng 1 điểm
 a) = - 5 + 10 = 5; b) = - 24; c) = - 25 + 5 = - 20;
Câu 5: (2đ) = - 257 - - 257 + 156 - 56 + 65 (0,5đ)
 = - 257 - (0,5đ)
 = - 257 + 257 – 156 + 56 – 65 (0,5đ)
 = (- 257 + 257) – (156 – 56) – 65 = -165 (0,5đ)
 4.Höôùng daãn dặn dò cho tiết sau: (2’)
 _ Giải tương tự như trên với các bài tập sau :
Tính tổng : (-3) + (-350) + (-7) + 350.
Đơn giản biểu thức : (-75) – (m + 20) + 95 .
Tính giá trị biểu thức : x + b + c, biết : x = - 3, b = -4, c = 2 . 
Tiết sau luyện tập thực hành máy tính bỏ túi, mang theo máy tính bỏ túi để học
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc6 T51KT15comatranDA.doc