Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên ?

2) Kỹ năng

- Rèn kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.

3) Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.

- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức

2) Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên ? Viết công thức ?

- Chữa bài tập 49 (SGK)

2) Chữa bài tập 52 (SGK)

 + Tóm tắt.

 + Bài giải

- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.

a

-15

2

0

-3

-a

15

-2

0

-(-3)

HS 2: Nhà bác học Acsimet

 Sinh năm : -287

 Mất năm : -212

Tuổi thọ của Acsimet là :

 (-212) – (-287) = 75 (tuổi)

- HS nhận xét, bổ sung.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 16 – Tiết 50
LUYỆN TẬP
	 Ngày soạn : 18/12/2006 
	 Ngày dạy : 21/12/2006 
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên ?
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.	
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên ? Viết công thức ?
- Chữa bài tập 49 (SGK)
2) Chữa bài tập 52 (SGK)
 + Tóm tắt.
 + Bài giải
- GV nhận xét, ghi điểm.
HS1: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
-(-3)
HS 2: Nhà bác học Acsimet
	Sinh năm : -287
	Mất năm : -212
Tuổi thọ của Acsimet là : 
	(-212) – (-287) = 75 (tuổi)
- HS nhận xét, bổ sung. 
3) Bài mới
- Để củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập.
Hoạt động 1 : Luyện tập
a) Mục tiêu
- Rèn kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạng 1 : Thực hiện phép tính.
Bài 81 + 82 (SBT)
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện.
a) 8 – (3 – 7)
b) (-5) – (9 – 12)
c) 7 – (-9) – 3 
d) (-3) + 8 – 1 
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 83 (SBT)
- Điền số thích hợp vào ô trống ?
- Gọi 4HS lên bảng thực hiện.
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a – b
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 86 (SBT)
- Muốn tính giá trị các biểu thức ta làm như thế nào ?
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện.
a) x + 8 – x – 22
b) –x – a + 12 + a
- GV nhận xét, bổ sung. 
Dạng 2 : Tìm x.
Bài 54 (SGK)
- Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
- Tìm các số nguyên x biết :
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 87 (SBT)
- Tổng hai số bằng 0 khi nào ?
- Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x (x 0) nếu : 
a) x + = 0
b) x - = 0
- GV nhận xét, bổ sung. 
Dạng 3 : Bài tập đúng sai, đố vui.
Bài 55 (SGK)
- Cho HS hoạt động nhóm.
- GV phát đề in trên giấy cho các nhóm thực hiện.
- GV kiểm tra bài các nhóm.
Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV hướng dẫn Hs cách trừ hai số nguyên bằng máy tính bỏ túi rồi cho HS thực hiện bài 56 (SGK).
- Gọi 2HS thực hiện.
- GV nhận xét, bổ sung. 
- 2HS lên bảng thực hiện.
a) 8 – (3 – 7) = 12
b) (-5) – (9 – 12) = -2
c) 7 – (-9) – 3 = 16
d) (-3) + 8 – 1 = 4
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- 4HS lên bảng thực hiện 
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a – b
-9
-5
-2
-13
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- Ta thay giá trị x vào biểu thức và thực hiện phép tính.
- 2HS lên bảng thực hiện. 
a) x + 8 – x – 22 = -14
b) –x – a + 12 + a = 110
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- Muốn tìm số hạng chưa biết của tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- 3 HS lên bảng thực hiện. 
a) 2 + x = 3 x = 1
b) x + 6 = 0 x = -6
c) x + 7 = 1 x = -6
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- Tổng hai số bằng 0 khi hai số đối nhau.
- 2 HS lên bảng thực hiện. 
a) = -x x < 0
b) = x x > 0
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- HS hoạt động nhóm. Hoàn thành phiếu học tập.
a) Hồng đúng. Ví dụ : 2 – (-1) = 3.
b) Hoa sai. Ví dụ : 4 – (-5) = 9
c) Lan đúng. Ví dụ : 3 – (-3) = 6
- HS theo dõi và thực hiện bài 56 (SGK)
- 2 HS lên bảng thực hiện. 
a) 169 – 733 = -564
b) 53 – (478) = 531
- HS nhận xét, bổ sung. 
4) Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Muốn trừ đi một số nguyên Z ta làm thế nào ?
- Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được
- Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số trừ. Ví dụ ?
- HS nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên.
- Trong Z bao giờ cũng thực hiện được phép trừ.
- Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương. Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0. Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm.
5) Dặn dò
- Học bài.
- Làm bài tập 84, 85, 86 (c, d) (SBT).
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 50.doc