Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 5

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 5

. Mục tiêu.

* Kiến thức:

HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.

Kỹ năng:

HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa.

* Thái độ:

HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa

doc 5 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5.
NS:
NG:	Tiết 12
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ-LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa.
Thái độ:
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị
	GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
	HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.
Sĩ số lớp 8 A:
Sĩ số lớp 8 B:
Sĩ số lớp 8 C:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới.
HĐ của thầy
HĐ củat trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (20 phút)
Tương tự như 2 ví dụ
2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4
Em hãy viết gọn các tích sau:
7.7.7 ; b.b.b.b
a.a  a (n ¹ 0)
n thừa số
Hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3,
hoặc lũy thừa bậc 3 của 7.
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.
Tương tự em hãy đọc b4, a4, an.
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó GV viết:
Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
Viết dạng tổng quát.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
?1 trang 27 (SGK)
Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống.
+ GV nhấn mạnh: trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (¹0):
Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau.
Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
Lưu ý HS tránh nhầm lẫn
ví dụ: 23 ¹ 2.3
mà là 23 = 2.2.2 = 8
Học sinh đọc:
b4: b mũ 4
b lũy thừa 4
lũy thừa bậc 4 của b.
an : a mũ n
a lũy thừa n
lũy thừa n của a
a là cơ số
n là số mũ
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
 a.a  a (n ¹ 0)
n thừa số
HS làm ?1
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
72
23
34
7
2
3
2
3
4
49
8
81
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
a. Khái niệm:SGK tr. 26
b. Ví dụ: 
 72 = 7.7 = 49
 25 = 2.2.2.2.2 = 32
 33 = 3.3.3 =27
c. Chú ý: 
+ a2 đọc là a bình phương
+ a3 đọc là a lập phương
+ a1 = a
4. Củng cố luyện tập
	Qua tiết ngày hôm nay ta nắm được những kiến thức cơ bản nào ?
Bài 61 trang 28 (SGK)
8 = 23; 16 = 42 = 24
27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26
 Bài 62 trang 28 (SGK)
a). 102 = 100; 103 = 100
104 = 10000; 105 = 100000
106 = 1000000
b).1000 =103; 1 tỉ = 109
1000000 = 106
 = 10121 = 92 = 34; 100 = 102.
5. Hướng dẫn dặn dò.
+ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
+ BTVN: 63 à 66 tr.28 (SGK)
	HD: Bài 63. Để chọn được kết quả đúng hay sai ta thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
______________________________________________________
Tuần 5.
NS:
NG:	Tiết 13
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ-LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
HS nắm được quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng:
HS biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, rèn kĩ năng nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị
	GV: Phần màu, bảng phụ
	HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.
Sĩ số lớp 8 A:
Sĩ số lớp 8 B:
Sĩ số lớp 8 C:
2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (10 phút)
+ GV: Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa .
23.22
a4.a3
Gợi ý: áp dụng địng nghĩa lũy thừa để làm bài tập trên.
Gọi 2 HS lên bảng.
+ GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ các lũy thừa?
+ GV: Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
+ GV nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân.
+ GV gọi thêm một vài HS nhắc lại chú ý đó.
+ GV: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? 
HS1: 
a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25
HS2:
b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số.
Câu a) Số mũ kết quả: 5=3+2
Câu b) 7=4+3
 Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ta giữ nguyên cơ số
Cộng các số mũ.
 am.an = am+n (m, n ỴN* )
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: 
a. Tổng quát: am.an = am+n
Chú ý: SGK tr.27.
b. Ví dụ: 32.33 = 35
 a3.a4 = a7
a.a.a.b.b.b.a.a = a3.b3.a2
 = a5.b3
4. Củng cố luyện tập
	Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài 63 tr.28 (SGK)
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22= 26
b) 23.22= 25
c) 54.5=54
x
x
x
Bài 64 tr.29 (SGK)
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 
b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
5. Hướng dẫn dặn dò.
	Học thuộc quy tắc
	BTVN: 65, 66 SGK
	HD: Bài 65 tr.29 (SGK)
a) 23 và 32
23 = 8;32 = 9 => .........
b) 24 và 42
24=16;42=16 =>.........
_______________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so 6 NMC.doc