Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 Kiến thức: củng cố khái niệm thợp; phần tử. Các kí hiệu 1 tập hợp (,). số phần tử của một tập hợp, tập hợp con ( ), các tập hợp N và N*.

 Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu: ,,

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

 học sinh 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? bài tập 16a,b,c

 học sinh 2: Viết thợp M các stn nhỏ hơn 12, thợp N các stn nhỏ hơn 8; dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp này.

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1:

- bài 21/14:

- tìm số phần tử của tập hợp b ntn?

- cho học sinh lên bảng sữa.

- chốt: tập hợp các stn từ a b có : (b-a+1) phần tử

2/ Họat động 2: bài 22/14

- giáo viên giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk.

- tìm vdụ về số chẵn, số lẻ?

- gọi 4 học sinh lên bảng

- giáo viên nhận xét, sữa sai, cho điểm

3/ họat động 3: bài 23/14

- gọi học sinh đọc đề

- cho học sinh làm vịêc theo nhóm

- chốt:

+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có [(b-a):2+1] phần tử.

+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có [(n-m):2+1] phần tử.

3/ họat động 3: bài 24/14

- giáo viên cho học sinh đọc đề

- gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.

- giáo viên nhận xét sữa sai, cho điểm.

- chốt: kí hiệu dùng để chỉ quan hệ giữa hai tập hợp.

- Củng cố:

- Nhắc lại các khiến thức đẵ sử dụng trong bài hôm nay

 học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào nháp.

- học sinh tìm vdụ

- 4 học sinh lên bảng trình bày bài giải.

- học sinh đọc đề, xem bài giải mẫu.

- học sinh làm việc theo nhóm.

- đại diện nhóm lên trình bày bài giải.

- 1 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm nháp.

 Bài 21/14:

B={10;11;12;13; .;99} có (99-10+1)=90 phần tử

bài 22/14:

a/ tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 là:

C={0;2;4;6;8}

b/ tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 là:

L={11;13;15;17;19}

c/ tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18:

A={18;20;22}

d/ tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 :

B={25;27;29;31}

bài 23/14:

D={21;23;25; .;99} có (99-21):2+1=40 phần tử

E={32;34;36; .;96} có (96-32):2=1=33 phần tử

Bài 24/14: cho 3 tập hợp

A là tập hợp các stn nhỏ hơn 10

B là tập hợp các số chẵn

N* là tập hợp các stn khác 0.

ta có: aN; BN; N*N

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 96Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	02	
	Tiết:	05	
	Ngàysoạn:6/9/08
 Người dạy:Phạm văn Danh	
A. Mục tiêu:
Kiến thức: củng cố khái niệm thợp; phần tử. Các kí hiệu 1 tập hợp (Ỵ,Ï). số phần tử của một tập hợp, tập hợp con (Ì ), các tập hợp N và N*.
Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu: Ỵ,Ï,Ì
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
học sinh 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? bài tập 16a,b,c
học sinh 2: Viết thợp M các stn nhỏ hơn 12, thợp N các stn nhỏ hơn 8; dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp này.
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: 
bài 21/14:
tìm số phần tử của tập hợp b ntn?
cho học sinh lên bảng sữa.
chốt: tập hợp các stn từ ầ b có : (b-a+1) phần tử
2/ Họat động 2: bài 22/14
giáo viên giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk.
tìm vdụ về số chẵn, số lẻ?
gọi 4 học sinh lên bảng
giáo viên nhận xét, sữa sai, cho điểm
3/ họat động 3: bài 23/14
gọi học sinh đọc đề
cho học sinh làm vịêc theo nhóm
chốt: 
+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có [(b-a):2+1] phần tử.
+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có [(n-m):2+1] phần tử.
3/ họat động 3: bài 24/14
giáo viên cho học sinh đọc đề
gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.
giáo viên nhận xét sữa sai, cho điểm.
chốt: kí hiệu Ì dùng để chỉ quan hệ giữa hai tập hợp.
Củng cố:
Nhắc lại các khiến thức đẵ sử dụng trong bài hôm nay
học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào nháp.
học sinh tìm vdụ
4 học sinh lên bảng trình bày bài giải.
học sinh đọc đề, xem bài giải mẫu.
học sinh làm việc theo nhóm.
đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
1 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm nháp.
Bài 21/14:
B={10;11;12;13;..;99} có (99-10+1)=90 phần tử
bài 22/14:
a/ tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 là:
C={0;2;4;6;8}
b/ tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 là:
L={11;13;15;17;19}
c/ tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18:
A={18;20;22}
d/ tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 :
B={25;27;29;31}
bài 23/14:
D={21;23;25;.;99} có (99-21):2+1=40 phần tử
E={32;34;36;.;96} có (96-32):2=1=33 phần tử
Bài 24/14: cho 3 tập hợp
A là tập hợp các stn nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các stn khác 0.
ta có: aÌN; BÌN; N*ÌN
4/ Hướng dẫn về nhà:( 5 phút )
Củng cố: 
Về nhà: 
Oân lại các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, số phần tử của một tập hợp; các kí hiệu Ỵ,Ï,Ì.
xem lại các bài tập đã sữa.
Bài tập : 25/14; 35;38 ( sách bài tập )
Xem trước bài : “ phép cộng và phép nhân”
ôn các t/c của phép cộng và nhân số tự nhiên.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-05.doc