I. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết hiểu sâu hơn nữa về các khái niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của 1 tập hợp, hai tập hợp bằng nhau. Lưu ý trường hợp các phần tử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật.
- Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước, sử dụng đúng – chính xác các ký hiệu .
- Vận dụng kiến thức toán vào 1 số bài toán thực tế.
II. TRỌNG TÂM :
Sử dụng đúng các ký hiệu . Tìm số phần tử.
III. CHUẨN BỊ :
Học sinh : Bài tập về nhà.
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao
Ngày dạy : 13/9/2005 Tiết 5 : LUYỆN TẬP ( SỐ PHẦN TỬ- TẬP HỢP CON ) I. MỤC TIÊU : Học sinh biết hiểu sâu hơn nữa về các khái niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của 1 tập hợp, hai tập hợp bằng nhau. Lưu ý trường hợp các phần tử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có qui luật. Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước, sử dụng đúng – chính xác các ký hiệu . Vận dụng kiến thức toán vào 1 số bài toán thực tế. II. TRỌNG TÂM : Sử dụng đúng các ký hiệu . Tìm số phần tử. III. CHUẨN BỊ : Học sinh : Bài tập về nhà. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập. IV. TIẾN TRÌNH : I Sửa bài tập cũ 1) Bài 19/13- SGK A = B = A = không phải là tập rỗng vì có 1 phần tử. 2) A1 A2 ; A1 A3 Nếu A3 có chứa thêm phần tử 1 thì mọi phần tử của A2 đều thuộc A3 . Khi đó A2 A3 II.Luyện tập: 1) Có : 20 – 8 + 1 = 13 phần tử Tập số số tự nhiên từ a đến b có : b – a + 1 ( phần tử ) Tập B có : 99 – 10 + 1 = 90 phần tử 2) ( b – a ) : 2 + 1 ( phần tử ) ( n – m ) : 2 + 1 ( phần tử ) D = E = Ổn định : Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : HS 1 : Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử. Tập rỗng là tập như thế nào ? (3đ) Giải bài tập 19/13 SGK (6đ) Tập C = và A = có gì khác nhau (1đ) HS 2 :Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập B ? (2đ) Cho 3 tập hợp :A1 = A2 = , A3 = Dùng ký hiệu để chỉ xem tập nào là tập hợp con của tập kia ? (6đ) Tập A3 thêm điều kiện nào thì tập hợp A2 cũng là tập hợp con của nó. (2đ) Hoạt động 2 : 1) Bài tập 21 / 14-SGK Cho A = Không đếm từng phần tử, hãy chỉ ra số phần tử của tập hợp đã cho . HS quan sát cách tính trong SGK. ? Người ta đã sử dụng công thức tính số phần tử như thế nào ? Chốt lại bài học kinh nghiệm. Gọi HS lên bảng tìm số phần tử của tập B = 2) Bài tập 23 / 14 -SGK Tính số phần tử của tập sau : HS quan sát công thức tính trong SGK. Nguyễn Văn Cao D = có ( 99 – 21 ) : 2 + 1 = 40 ( phần tử ) E = có ( 96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 ( phần tử ) 3) C = L = A = B = 4) 1 A ( đ ) A ( s ) 3 A ( s ) A ( đ ) 5) 6) Từ 1 đến 9 có 9số, gồm 9 chữ số. Từ 10 đến 99 có (99 -10):1 + 1 = 90 số, gồm 90 2=180 chữ số. Số 100 có 3 chữ số. Vậy có tất cảlà: 9 +180 + 3 = 192 chữ số. III.Bài học kinh nghiệm: Cho dãy số với : số nhỏ nhất :số lớn nhất d :khoảng cách giữa 2 số liên tiếp Số số hạng = (-) : d + 1 HS nêu công thức tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a à b ( a < b ) số lẻ từ mà n ( m < n ). ? Tại sao lại chia hiệu cho 2 ? Khoảng cách là 2. Gọi 2 HS tính số phần tử của D ; E GV đặt câu hỏi đưa ra phần Bài Học Kinh Nghiệm. 3) Bài 22 / 14 -SGK Yêu cầu hs làm bài theo nhóm Chọn 3 nhóm trong đó có 1 nhóm đúng nhất để sửa và cho điểm. 4)Bài tập: Cho A = . Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng cách nào viết sai ? Gv treo bảng phụ , HS đứng tại chổ trả lời. 5) Bài tập24- SGK: Cho HS nộp 3 tập. Trước khi xét mối quan hệ giữa chúng ta cần phải liệt kê các tập hợp đó ra. 6) Bài tập42/8-SBT: Gv phân tích đề bài. Muốn tìm chữ số trước hết ta phải tìm xem đó là số có mấy chữ số. Cần phải thực hiện theo 3 bước. Hoạt động 3 : Qua bàitập 21 , 23 em hãy cho biết : ? Số nào lớn nhất ? Số nào nhỏ nhất? ? Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp là bao nhiêu ? Nếu thầy có dãy số,hãy cho biết công thức tính số số hạng ? 5. Dặn dò : Xem lại các bài tập đã giải 21, 22, 23, 24. Làm bài tập 25/14 –SGK , 34, 35, 36, 37/ 8-SBT. Bài tập dành cho học sinh Khá, Giỏi: 1) Tính số phần tử của tập hợp sau: A = . 2) Điền chữ số thích hợp để được phép tính đúng: + 36 = 3) Cho số B = 1234567891011121314676869 a. Số B có bao nhiêu chữ số ? ĐS: 9 + 60.2 = 129 chữ số b. Chữ số 7 viết sau cùng đứng ở hàng thứ mấy? ĐS: 125 V. RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nguyễn Văn Cao
Tài liệu đính kèm: