Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)

HS1 phát biểu t/ c của phép tính các số nguyên viết công thức.

+ Sửa bài tập 37a. tr 78 SGK

Tìm tổng các số nguyên x biết

 4 < x="">< 3="" hs1:="" n="" êu="" 4="" t/="" của="" phép="" tính="" cộng="" số="" nguyên="" và="" viết="" công="">

37a) Giải

x = -3; -2; .; .; 0; 1; 2.

Tính tổng

( -3) + (-2) + . + 0 + 1 + 2

= (-3) + [(-2) + 2] + [(-1 + 1] + 0 = (-3)

 HS2: Sửa BT 40 tr. 79 SGK và cho biết thế nào là 2 số đối nhau? Cách tính GTTĐ của 1 số nguyên?

 HS2:

a 3 -15 -2 0

-a -3 15 2 0

 10  3 15 2 0

Hoạt động 2: Luyện Tập 30 (ph út)

Dạng 1: Tính t ổng, tính nhanh

Bài 1 (B ài 60a tr. 61 SBT). Tính

a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) =

[5 + (-7))] + [9 + (-11)] + [13 + (-15)]

= (-2) + (-2) + (-2) = -6 a) HS làm bài tập ,có th ể làm nhiều cách:

+ Cộng t ừ tr ái sang ph ải

+ Cộng các số d ương,các số âm rồi tính tổng.

+ Nhóm hợp lí các số hạng chốt lại ở cách này.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :16
Tiết : 48
NS:
ND:
:
LUYỆN TẬP
 –&—
 I/ MỤC TIÊU 
 * Kieán thöùc:
 - Vaän duïng caùc tính chaát cuûa pheùp coäng ñeå tính ñuùng nhanh caùc toång,ruùt goïn bieåu thöùc. 
 * Kæ naêng: 
 - Tìm soá ñoái, tìm GTTÑ cuûa moät soá nguyeân, aùp duïng vaøo thöïc teá.
 * Thaùi ñoä:
 -Reøn luyeän saùng taïo cho HS.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS nắm vững 4 tính chất, tính nhanh và tính đúng.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: Baûng phuï ghi boán tc cuûa pheùp coäng, phaán maøu
HS: OÂn taäp caùc tc pheùp coäng , và làm các bài tập
V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1 phát biểu t/ c của phép tính các số nguyên viết công thức.
+ Sửa bài tập 37a. tr 78 SGK
Tìm tổng các số nguyên x biết 
 4 < x < 3
HS1: N êu 4 t/ của phép tính cộng số nguyên và viết công thức.
37a) Giải
x = -3; -2; ....; ......; 0; 1; 2.
Tính tổng
( -3) + (-2) + ...... + 0 + 1 + 2
= (-3) + [(-2) + 2] + [(-1 + 1] + 0 = (-3)
 HS2: Sửa BT 40 tr. 79 SGK và cho biết thế nào là 2 số đối nhau? Cách tính GTTĐ của 1 số nguyên?
HS2:
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
| 10 |
3
15
2
0
Hoạt động 2: Luyện Tập 30 (ph út)
Dạng 1: Tính t ổng, tính nhanh
Bài 1 (B ài 60a tr. 61 SBT). Tính
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) = 
[5 + (-7))] + [9 + (-11)] + [13 + (-15)] 
= (-2) + (-2) + (-2) = -6
a) HS làm bài tập ,có th ể làm nhiều cách:
+ Cộng t ừ tr ái sang ph ải
+ Cộng các số d ương,các số âm rồi tính tổng.
+ Nhóm hợp lí các số hạng chốt lại ở cách này.
B ài 62a tr. 61 SBT
(-17)+5+8 + 17 = 
 B ài 66a tr. 61 SBT
645 + [58 + (- 456)] + (-38) 
Nh óm h ợp l í c ác s ố h ạng
(-17)+5+8 + 17 = [(-17) +17]+(5 + 8) = =0 + 13 = 1 ha
 B ài 66a tr. 61 SBT
645 + [58 + (- 456)] + (-38) 
= [465 + (-465)] + [58 + (-38)]
Tính tổng tất cả các số nguyên có GTT Đ nhỏ hơn hoặc bằng 15: | x | £ 15
+ GV giới thiệu trên trục số
X = -15; -14; -13; .....;0; 1; 2;......;14;15
=(-15) + (-14) + ...... +0 + 1+ .....+14+ 15
= [(-15) + 15] + [(-14) + 14] + ....+1)+1]+0=0
Bài 36 tr. 61 SGK
a) –11 + y + 7
b) x + 22 + (-14)
c) a + (-15) + 62
HS làm
a) y+ (-4)
b) x + 8
c) a + 47
Dạng 2: Bài toán thực tế.
Bài 43 tr. 80 SGK
GV: Vẽ hình lên bảng
-7km
C
A
a)
 Sau 1 giờ, ca n ô 1 ở vị trí nào? Ca nô 2 ở vị trí nào? Vậy chúng cách nhau bao 
nhiêu km?
b) Caâu hoûi töông töï nhö phaàn a
HS: đọc đề bài 43 SGK và trả lời.
a) Sau 1 giờ, ca nô 1 ở B, ca nô 2 ở D (cùng chiều với B).
Vậy 2 ca nô cách nhau:
10 – 7 = 3 (km)
b) Sau 1 giờ ca nô 1 ở B, ca nô 2 ở A (ngược chiều với B) 
vậy 2 ca nô cách nhau:10 + 7 = 17 (km)
Bài 45: SGK:
Hai bạn Hùng và bạn Vân tranh luận với nhau. Hùng nói rằng: “có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng” Vân nói rằng “Không thể có được” 
Theo bạn ai đúng, cho ví dụ.
Bài 64 SBT: Điền các số –1; -2; -3; -4; 5; 6; 7 vào ô vuông ở h. 19 sau tổng của ba số “ thẳng hàng” “ bất kỳ đầu hàng” ba6t1bkỳ điều bằng O
x
+ x là 1 trong bảy số đã cho
+ Khi cộng cả ba hàng ta được:
(-1) + (-2) + (-3) + (-4) + 5 + 6 + 7 + 2x
= 0 + 0 + 0 
Từ đó tìm ra X và suy ra các số còn lại.
HS hoạt động nhóm
HS cần xác định được
Bạn Hùng nói đúng vì tổng của hai số nguyên âm nhỏ hơn mọi số hạng của tổng
Vậy-1) + (-2) + (-3) + (-4) + 5 + 6 + 7 + 2x
 = 0
Hay : 8 + 2x = 0
2x = 8
x = 4
Từ đó suy ra
-4
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
- Làm BT 70 tr. 62.
 Điền vào ô trô:
x
-5
7
-2
y
3
-14
-2
x + y
-2
-7
-4
êx + y ê
2
7
4
êx + y ê+ x
3
4
2
 Hoạt động 4: Hướng dẩn về nhà ( 2ph)
 - Xem lại tìm số đối của một số nguyên
 - Ôn lại qui tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.
 - BT 65,67 Tr 61,62,SBT.
 - Gv HD bài 67: Tươngtự như bài 43 tr 80
 + Vẽ sơ đồ
 + xác định chiều 
 - Xem trước bài "Phép trừ hai số nguyên".

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET48).doc