Cho học sinh làm ? 2
- GV: Chiếu đề bài lên màn hình.
- HS: Thực hiện theo nhóm trên giấy trong.
- HS: Báo cáo kết quả.
- GV: Đưa bài giải lên máy chiếu .
- GV: Đưa kết quả của các nhóm lên màn hình.
- HS: Rút ra tính chất kết hợp
- HS: Ghi bài.
- HS: Phát biểu bằng lời.
- GV: Thông báo chú ý.
- Cho HS làm bài tập 36b/SGK
2. Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
Hoạt đông 4: Cộng với số 0 (3 phút)
- GV: Chiếu đề bài lên màn hình “Một số nguyên cộng với 0 kết quả như thế nào”?
- HS: Trả lời.
- HS: Rút ra tính chất.
- HS Phát biểu bằng lời.
- HS: Ghi baì
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Hoạt đông 5: Cộng với số đối ( 12 phút)
- GV: Đặt câu hỏi (máy chiếu).
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy số đối của số a là ?
- GV: Số đối của số nguyên âm là số nguyên dương, số đối của số nguyên dương là số nguyên âm.
- HS: Ghi bài
- GV: Tổng của 2 số nguyên đối nhau bằng bao nhiêu?
- HS: Trả lời và ghi bảng:
- GV: Thông báo điều ngược lại.
- GV: Đưa ra ? 3 cho học sinh theo dõi.
- GV: Theo em giải bài này như thế nào?
- HS: Trả lời
- GV: Thống báo cách giải.
- Cho HS làm bài tập 36a/SGK
3. Cộng với số đối
Số đối của số nguyên a là -a
=> -(-a) = a
-0 = 0
- a + (-a) = 0
- Nếu a + b = 0 thì a và b là hai số đối nhau.
Tuần 15(16) Ngày soạn: 14/12/2008 Tiết: 47 Ngày dạy: 16/12/2008 Tính chất của phép cộng các số nguyên (đkdt) A. Mục tiêu: Học sinh nắm được bốn tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số nguyờn. Bước đầu hiểu và cú ý thức vận dung cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng để tớnh nhanh và tớnh toỏn hợp lớ. Biết và tớnh đỳng tổng của nhiều số nguyờn. B. Chuẩn bị: GV: Máy chiếu, giấy trong. HS : Bút lông. C. Tiến trình dạy , học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) Hỏi: Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số tự nhiờn. HS: Trả lời. GV: Chiếu lờn màn hỡnh Hoạt động 2: 1. Tính chất giao hoán (5 phỳt) Cho học sinh làm ? 1 - GV: Chiếu đề bài lên màn hình. - HS: Thực hiện theo nhóm trên giấy trong. - HS: Báo cáo kết quả. - GV: Đưa kết quả của các nhóm lên màn hình. - GV: Đưa bài giải lên máy chiếu. - HS: Ghi bài. - HS: Phát biểu bằng lời. 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a Hoạt đông 3: 2. Tính chất kết hợp (11 phỳt) Cho học sinh làm ? 2 - GV: Chiếu đề bài lên màn hình. - HS: Thực hiện theo nhóm trên giấy trong. - HS: Báo cáo kết quả. - GV: Đưa bài giải lên máy chiếu . - GV: Đưa kết quả của các nhóm lên màn hình. - HS: Rút ra tính chất kết hợp - HS: Ghi bài. - HS: Phát biểu bằng lời. - GV: Thông báo chú ý. - Cho HS làm bài tập 36b/SGK 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) Hoạt đông 4: Cộng với số 0 (3 phút) - GV: Chiếu đề bài lên màn hình “Một số nguyên cộng với 0 kết quả như thế nào”? - HS: Trả lời. - HS: Rút ra tính chất. - HS Phát biểu bằng lời. - HS: Ghi baì 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Hoạt đông 5: Cộng với số đối ( 12 phút) - GV: Đặt câu hỏi (máy chiếu). - HS: Trả lời. - GV: Vậy số đối của số a là ? - GV: Số đối của số nguyên âm là số nguyên dương, số đối của số nguyên dương là số nguyên âm. - HS: Ghi bài - GV: Tổng của 2 số nguyên đối nhau bằng bao nhiêu? - HS: Trả lời và ghi bảng: - GV: Thông báo điều ngược lại. - GV: Đưa ra ? 3 cho học sinh theo dõi. - GV: Theo em giải bài này như thế nào? - HS: Trả lời - GV: Thống báo cách giải. - Cho HS làm bài tập 36a/SGK 3. Cộng với số đối Số đối của số nguyên a là -a => -(-a) = a -0 = 0 - a + (-a) = 0 - Nếu a + b = 0 thì a và b là hai số đối nhau. Hoạt đông 6: Củng cô, luyện tập ( 5 phút) - Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên. - Cho HS làm bài tập 38 /sgk Hoạt đông 7: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên. BTVN: 37, 39, 40/SGK; 57 -> 62/SBT
Tài liệu đính kèm: