Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)
+ HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm.
- Sửa bài tập 31 tr. 77 SGK.
+ HS2: Sửa bài tập 32. tr 77 SGK. Sau đó phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
HS1 trả lời, các em theo dõi, nhận xét bổ sung.
(-30)+ (-5)= -(30+5)=-35
(-7)+ (-13)= -(7+13)=-20
(-15)+(-235)=-(15+235)=-250
HS2 sửa bài tập và trả lời.
a/ 16+(-6)= (16-6) =+10
b/ 14+(-6) = +(14-6)= +8
c/ +8+(-12) =(12-8) = -4
Hoạt động 2: Luyện tập (30)
Dang1:Tínhgi trị của biểu thức,so snh hai số nguyn.
a) (-50) + (-10)
b) (-16) + (-14
c) (-367) + (-33)
d) -15 + 27
Bi 2 tính:
a) 43 + (-3)
b) -6 + (-11)
c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
ọ) 207 + (-317)
Bi 3: Tính gi trị của biểu thức
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biết y = 2
- GV: Để tính gi trịbiểu thức ta lm như thế no?
Bi 4:So snh v rt ra nhận xt.
a/ 123+(-3) v 123
b) (-55) + (-15) v(-55)
c) (-97) + 7 v (-97)
- HS củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyn cng dấu.
HS cả lớp cng lm v gọi 2em ln bảng trình by.
a/ (-50) + (-10)= - 60
b) (-16) + (-14) = -30
c) (-367) + (-33) =-400
d) -15 + 27 = 15+27 =42
- Củng cố quy tắc cộng hai số nguyn khc dấu,quy tắc lấy GTTD,cộng với số O, cộng hai số đối nhau.
a) 43 + (-3) =(43-3)=40
b) -6 + (-11)= 6 +(-11) =-5
c) 0 + (-36) =36
d) 207 + (-207) =0
ọ) 207 + (-317) =-110
- HS: Ta phải thay gi trị của chử số vo biểu thức rồi thực hiện php tính.
a) x + (-16) = (-4) + (- 16) = - 20
b) (-10) + y= (-102) + 2 = -100
- HS lm v rt ra nhận xt.
a) 123 + (-3) = 120
123 + (-3) <>
b) (-55) + (-15) = -50
(-55) + (-15) <>
Nhận xt khi cộng một số nguyn m, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c) (-97) + 7 = -90 (-97) + 7 > (-97)
Nhận xt khi cộng một số nguyn dương,kết quả lớn hơn số ban đầu.
Tuần :15 Tiết : 46 NS:06/11/10 ND:20/11/10 : LUYỆN TẬP & I/MỤC TIÊU: *Kieán Thöùc: -Cuûng coá caùc qui taéc coäng hai soá nguyeân cuøng daáu, coäng hai soá nguyeân khaùc daáu. * Kæ naêng: - Reøn luyeän kyõ naêng coäng hai soá nguyeân. *Thaùi ñoä: - Reøn tính caån thaän,chung thöïc. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu,thực hiện nhanh và đúng các phép toán. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Baûng phuï, phaán maøu HS: OÂn laïi caùc qui taéc coäng 2 soá nguyeân. V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Hoaït ñoäng 1: Kieåm tra baøi cuõ (7 ph) + HS1: Phaùt bieåu qui taéc coäng hai soá nguyeân aâm. - Söûa baøi taäp 31 tr. 77 SGK. + HS2: Söûa baøi taäp 32. tr 77 SGK. Sau ñoù phaùt bieåu qui taéc coäng 2 soá nguyeân khaùc daáu. HS1 traû lôøi, caùc em theo doõi, nhaän xeùt boå sung. (-30)+ (-5)= -(30+5)=-35 (-7)+ (-13)= -(7+13)=-20 (-15)+(-235)=-(15+235)=-250 HS2 söûa baøi taäp vaø traû lôøi. a/ 16+(-6)= (16-6) =+10 b/ 14+(-6) = +(14-6)= +8 c/ +8+(-12) =(12-8) = -4 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Dang1:Tínhgiá trị của biểu thức,so sánh hai số nguyên. a) (-50) + (-10) b) (-16) + (-14 c) (-367) + (-33) d) -15 | + | 27 | Bài 2 tính: a) 43 + (-3) b) | -6 | + (-11) c) 0 + (-36) d) 207 + (-207) ọ) 207 + (-317) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) x + (-16) biết x = -4 b) (-102) + y biết y = 2 - GV: Để tính giá trịbiểu thức ta làm như thế nào ? Bài 4 :So sánh và rút ra nhận xét. a/ 123+(-3) và 123 b) (-55) + (-15) và(-55) c) (-97) + 7 và (-97) - HS củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. HS cả lớp cùng làm và gọi 2em lên bảng trình bày. a/ (-50) + (-10)= - 60 b) (-16) + (-14) = -30 c) (-367) + (-33) =-400 d) -15 | + | 27 | = 15+27 =42 - Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu,quy tắc lấy GTTD,cộng với số O, cộng hai số đối nhau. a) 43 + (-3) =(43-3)=40 b) | -6 | + (-11)= 6 +(-11) =-5 c) 0 + (-36) =36 d) 207 + (-207) =0 ọ) 207 + (-317) =-110 - HS: Ta phải thay giá trị của chử số vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. a) x + (-16) = (-4) + (- 16) = - 20 b) (-10) + y= (-102) + 2 = -100 - HS làm và rút ra nhận xét. a) 123 + (-3) = 120 ® 123 + (-3) < 123 b) (-55) + (-15) = -50 ® (-55) + (-15) < (-55) Nhận xét khi cộng một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu. c) (-97) + 7 = -90® (-97) + 7 > (-97) Nhận xét khi cộng một số nguyên dương,kết quả lớn hơn số ban đầu. Dạng 2: Tìm số nguyên x biết (bài toán ngược) Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại. a) x + (-3) = 11 b) –5 + x = 15 c) x + (-12) = 2 d) | -3 | + x = -10 Bài 35 tr. 77 SGK Số tiền của ông Nam so vơi năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam so với năm ngoái: a) Tăng 5 triệu đồng b) Giảm 2 triệu đồng (Đây là bài toán dùng số nguyên để biết khi sự tăng hay giảm. Của một đại lượng thực tế. Bài 6 ( Bài 55/60 SBT) Thay x bằng chử số thích hợp. a) (-*6) + (-24) =-100 b) 39 + (- 1*) = 24 c) 296 + (-5*2) =-206 + GV: KT kết quả vài nhóm. Dạng 3:Viết dãy số theo qui lực. Bài 48 Tr 59 SBT Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số a/ -4,-1,2,... b/ 5,1,-3,... Rút ra nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp. HS làm bài tập a) x = -8; (-8) + (-3) = 11 b) x = 20; -5 + 20 = 15 c) x = 14; 14 + (-12) = 2 d) x = 13; 3 + (-13) = -10 HS trả lời. a) x = 5 b/ x = 3 HS làm bài tập theo nhóm. a) (-76) + (-24) = -100 b) 39 + (-15) = 24 c) 296 + (502) = -206 HS thực hiện a/ -4, -1, 2, 5, 8,... b/ 5, 1, -3, -7, -11, ... Nhận xét a/ Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị b/ Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị. Hoạt động 3: Củng cố 6 (phút) - Phát biểu lại qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. - Xét xem kết quả hoặc phát biểu sau đúng hay sai? a) (-125 + (-55) = -70 b) 80 + (-42) = 38 c) | -15 | + (-25) = -40 d) (-25) + | -30 | + | -10 | = 15 e) Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương. f) Tổng của 1 số nguyên dương và 1 số nguyên âm là một số nguyên dương. - HS trả lời a) Sai vì tính GTTĐ b) Đúng c) Sai vì | -15| + (-25) = 15 + (-25) = -10 d) Đúng vì (-25)+|-30|+|10|= 25+30+10 =15 e) Đúng f) Sai còn phụ thuộc theo GTTĐ của các số. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập qui tắc cộng 2 số nguyên, qui tắc tính GTTĐ của 1 số, các tính cách phép cộng số tự nhiên. - Làm bài tập 51; 52; 53; 54; 56 tr. 60 SBT. - Xem trước bài " TC phép cộng các số nguyên" Ôn lại phép cộng số tự nhiên.
Tài liệu đính kèm: