I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại l¬ượng trong thực tế.
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa bài tập 31 SGK
2) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, chữa bài tập 32 SGK
? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng.
+ Về GTTĐ nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu thì fải lấy tổng 2 GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên khác dấu fải lấy hiệu 2 GTTĐ
+ Về dấu cộng 2 số nguyên cùng dấu là dấu chung
+ Cộng 2 số nguyên khác dấu, dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn
Thứ 4, ngày 9 tháng 12 năm 2009. Tiết 46. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu - Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng trong thực tế. II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa bài tập 31 SGK 2) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, chữa bài tập 32 SGK ? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng. + Về GTTĐ nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu thì fải lấy tổng 2 GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên khác dấu fải lấy hiệu 2 GTTĐ + Về dấu cộng 2 số nguyên cùng dấu là dấu chung + Cộng 2 số nguyên khác dấu, dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn Hoạt động 2. LUYỆN TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính a) -50 +(-10) b) +4 + (+4) c) - 4 + (-4) d) -367 + (-33) Bài 2: Tính a) 43 + (-3) b) |-11| +(-29) c) 0 + (-36) d) -207 + (+317) e) -207 + |207| Bài 34/SGK- T77: Tính giá trị biểu thức a) x + (-16) Biết x = -4 b) -102 + y Biết y = 2 Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế nào? Cho HS hoạt động nhóm , rút ra cách giải Bài 33/ SGK- T77: - GV hướng dẫn rồi gọi HS lên bảng làm. Bài 5: So sánh và rút ra nhận xét a) 123 +(-3) và 123 b) -55 + (-15) và -55 c) -97 + 7 và -97 cho HS làm Ghi lại nhận xét: Khi cộng một số nguyên với một số nguyên âm ta đợc kết quả nhỏ hơn số ban đầu và ngược lại. Dạng 2: Tìm x biết Bài 1: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại a) x + (-3) = -11 b) -5 +x = 15 c) x + (-12) = 2 d) |-3| + x = -10 cho HS hoạt động nhóm Bài 35/SGK- T77 Cho HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài Giới thiệu đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị tăng hay giảm của đại lợng trong thực tế. Bài 55 SBT. Thay * bằng chữ số thích hợp (-*6) + (-24) = -100 39 + (-1*) = 24 296 + (-5*2) = -206 Bài 48/SBT Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số a) - 4; - 1; 2; ... b) 5 ; 1 ; -3 ;... Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp 2 số tiếp theo. HS làm việc cá nhân 2 HS lên bảng a) - 60 b) 8 c) - 8 d) - 400 Bài 2: HS làm việc cá nhân a) 40 b) -19 c) -36 d) 110 e) 0 Ta phải thay giá trị của x, y vào biểu thức rồi thực hiện phép tính HS hoạt động nhóm, đại diện lên bảng làm a) = -20 b) = -100 HS lên bảng điền vào bảng Bài 5: HS tự làm rồi rút ra nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày a) x = -8 b) x = 20 c) x = 14 d) x = -13 HS đọc đề bài, tóm tắt và làm a) x = 5 b) x = -2 Nhận xét về đặc điểm của dãy số và điền tiếp các số tiếp theo. a) 5; 8; 11... b) -7; -11; -15... HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về nhà: Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên, tính chất phép cộng số tự nhiên - Làm bài tập 51 đến 56 SBT.
Tài liệu đính kèm: