I/ MỤC TIấU
* Kiến thức: Học sinh nắm được bốn tính chất cơ bản của của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản c ủa phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý.
- Biết tính đúng tổng nhiều số nguyên.
* Kĩ năng: Vận dụng tốt cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyên để giải bài tập.
* Thái độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác.
II/ CHUẨN BỊ
Thước kẻ, SGK.
III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
1. Nêu vấn đề:
GV: Trong chương I, chúng ta đó làm quen với cỏc tớnh chất phộp cộng của số tự nhiờn, cũn trong phộp cộng cỏc số nguyờn thỡ như thế nào ? chúng ta đi tỡm hiểu bài học hụm nay
2. Bài mới:
Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh
HĐ1: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất:
GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?1 SGK.
GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ thực hiện.
? Tính và so sánh kết quả sau ?
? Qua bài tập trên em rút ra được nhận xét gì ?
HS: Tổng của hai số nguyên không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng.
? Em nào nêu được công thức tổng quát của tính chất trên?
HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét.
GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?2SGK
? Tính và so sánh kết quả
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong từng biểu thức ?
HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét, và yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày, lớp cùng thực hiện vào vở và nhận xét.
? Vậy muốn cộng một tổng của hai số với một số thứ 3 ta có thể làm thế nào ?
HS: Suy nghĩ trả lời.
? Nêu công thức biểu thị tính chất kết hợp.
HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét và chốt lại.
GV: Giới thiệu chú ý cho học sinh.
? Một số mà cộng với số 0 thì kết quả như thế nào ? cho ví dụ ?
HS: Một số cộng với số 0 bằng chính nó.
? Em hãy nêu công thức tổng quát của tính chất này ?
? Hãy thực hiện phép tính:
(-12) + 12; 25+ (-25) ?
HS: Suy nghĩ trả lời kết quả, giáo viên nhận xét.
GV: ta nói (-12) và 12 là hai số đối nhau.
? Vậy tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiêu ?
? Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số gì ?
? Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số gì ?
HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét.
GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?3 SGK
GV: Tìm tổng các số nguyên a biết:
-3 < a="">< 3="">
GV: Áp dụng tương tự làm bài tập 37 SGK.
HS: Làm theo nhúm nhỏ.
+ Tổ 1 – 2: cõu a.
+ Tổ 3 – 4: cõu b.
1. Tớnh chất giao hoỏn:
?1 Tớnh và so sỏnh kết quả:
a/ (-2) + (-3) = -5
(-3) + (-2) = -5
b/ (-8) + (+4) = -4
(+4) + (-8) = -4
Tổng quỏt:
2. Tớnh chất kết hợp:
?2Tớnh và so sỏnh kết quả:
; -3+(4+2) = -3 +6 =3;
Vậy:
Tổng quỏt
Chú ý: (SGK)
3. Cộng với số 0:
Tổng quỏt:
4. Cộng với số đối:
- Số đối của a kí hiệu là - a.
- Số đối của - a là -(-a) = a.
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Tổng quỏt:
- Ngược lại: Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thỡ chỳng là hai số nguyờn đối nhau.
- Nếu a + b = 0 thỡ a = -b và b = -a.
?3 Tỡm tổng cỏc số nguyờn a, biết: -3 < a=""><>
Giải: Vỡ a là số nguyờn và -3 < a=""><>
Nờn: a = -2; -1; 0; 1; 2
Tổng: (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2.
= [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 =0.
Bài tập 37: Tỡm tổng cỏc số nguyờn x, biết
a) -4 < x=""><>
Giải: Vỡ x là số nguyờn và -4 < x=""><>
Nờn: x = -3; -2; -1; 0; 1; 2
Tổng: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2.
= (-3) + [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = -3.
b) -5 < x=""><>
Giải: Vỡ x là số nguyờn và -5 < x=""><>
Nờn: x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4Ta cú tổng: (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2 + 3 + 4
= [-4 + 4]+ [-3 + 3] +[-2 +2]+ [-1 +1] +0 = 0.
Ngày soạn: 12/12/2011 Tiết 46. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. * Kĩ năng: Vận dụng tốt cỏc quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dõu, cộng hai số nguyờn khỏc dấu để tớnh nhanh cỏc bài tập. Rèn luyện cho học sinh quy tắc, kỹ năng áp dụng cộng hai số nguyên qua kết quả của phép tính rút ra nhận xét. * Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác. II/ CHUẨN BỊ Thước kẻ, SGK. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ? Đỏp: *Quy tắc: SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 28 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ. GV: Mời ba học sinh lên bảng trình bày, lớp theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 29 SGK ? Qua bài tập trên em có nhận xét gì ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 31 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh theo dõi. ? Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên âm ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét. GV: Mời ba học sinh lên bảng, lớp cùng thực hiện vào vở và theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 34 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh theo dõi. ? Làm thế nào đề tính được giá trị của biểu thức trên ? HS: Thay giá trị của x và y vào biểu thức GV: Mời hai học sinh lên bảng, lớp cùng thực hiện vào vở và theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. GV: Sữa bài tập 35 cho học sinh ? Số tiền của ông Nam so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu biết rằng số tiền của ông Nam so với năm ngoái a/ Tăng 5 triệu đồng ? b/ Giảm 2 triệu đồng ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét và chốt lại. GV: Đây là một bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. Bài tập 28: Tớnh a/ (-73) + 0 = - (73-0) = -73 b/ = (18 - 12) = 16 c/ 102 + (-120) = -(120 - 102) = -118 Bài tập 29: Tớnh và nhận xột kết quả của: a/ 23 + (-13) = (23 – 13) = 10 (-23 ) + 13 = -(23 -13) = -10 Khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu. b/ (-15) + 15= 0 27 + (-27) = 0 => (-15) + 15= 27 + (-27). Bài tập 31: Tớnh a/ (-30) + (-5) = -(30+ 5) = -35 b/ (-7) +(-13) = -(7+ 13) = - 20 (-15) + (-235) = - (15 + 235) = -245 Bài tập 34: Tính giá trị của biểu thức a/ x + (-16), thay x = - 4 vào biểu thức, ta cú (-4) + (-16) = -(4 + 16) = -20 b/ (-102) + y, thay y = 2 vào biểu thức, ta cú (-102) + 2 = -(102 - 2) = -100 Bài tập 35: a/ x = 5 b/ x = -2 4. Củng cố: ? Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên âm ? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ? GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 33 SGK. Điền số thích hợp vào ô trống. a -2 18 12 -5 b 3 -18 6 a+b 0 4 -10 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và nắm lại các quy tắc đã được học, xem lại các bài tập đã sữa. - Làm các bài tập còn lại SGK. - Chuẩn bị bài: Đ6. Tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. ---------------&--------------- Ngày soạn: 13/12/2011 Tiết 47. Đ6. TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG CÁC SỐ NGUYấN I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Học sinh nắm được bốn tính chất cơ bản của của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. - Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản c ủa phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý. - Biết tính đúng tổng nhiều số nguyên. * Kĩ năng: Vận dụng tốt cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn để giải bài tập. * Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác. II/ CHUẨN BỊ Thước kẻ, SGK. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Nờu vấn đề: GV: Trong chương I, chỳng ta đó làm quen với cỏc tớnh chất phộp cộng của số tự nhiờn, cũn trong phộp cộng cỏc số nguyờn thỡ như thế nào ? chỳng ta đi tỡm hiểu bài học hụm nay 2. Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh HĐ1: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất: GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?1 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ thực hiện. ? Tính và so sánh kết quả sau ? ? Qua bài tập trên em rút ra được nhận xét gì ? HS: Tổng của hai số nguyên không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng. ? Em nào nêu được công thức tổng quát của tính chất trên? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?2SGK ? Tính và so sánh kết quả ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong từng biểu thức ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét, và yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày, lớp cùng thực hiện vào vở và nhận xét. ? Vậy muốn cộng một tổng của hai số với một số thứ 3 ta có thể làm thế nào ? HS: Suy nghĩ trả lời. ? Nêu công thức biểu thị tính chất kết hợp. HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét và chốt lại. GV: Giới thiệu chú ý cho học sinh. ? Một số mà cộng với số 0 thì kết quả như thế nào ? cho ví dụ ? HS: Một số cộng với số 0 bằng chính nó. ? Em hãy nêu công thức tổng quát của tính chất này ? ? Hãy thực hiện phép tính: (-12) + 12; 25+ (-25) ? HS: Suy nghĩ trả lời kết quả, giáo viên nhận xét. GV: ta nói (-12) và 12 là hai số đối nhau. ? Vậy tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiêu ? ? Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số gì ? ? Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số gì ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?3 SGK GV: Tìm tổng các số nguyên a biết: -3 < a < 3 ? GV: Áp dụng tương tự làm bài tập 37 SGK. HS: Làm theo nhúm nhỏ. + Tổ 1 – 2: cõu a. + Tổ 3 – 4: cõu b. 1. Tớnh chất giao hoỏn: ?1 Tớnh và so sỏnh kết quả: a/ (-2) + (-3) = -5 (-3) + (-2) = -5 b/ (-8) + (+4) = -4 (+4) + (-8) = -4 Tổng quỏt: a + b = b + a 2. Tớnh chất kết hợp: ?2Tớnh và so sỏnh kết quả: ; -3+(4+2) = -3 +6 =3; Vậy: (a + b) + c = a + (b + c) Tổng quỏt Chú ý: (SGK) 3. Cộng với số 0: a + 0 = a Tổng quỏt: 4. Cộng với số đối: - Số đối của a kí hiệu là - a. - Số đối của - a là -(-a) = a. - Hai số nguyờn đối nhau cú tổng bằng 0. Tổng quỏt: a + (- a) = 0 - Ngược lại: Nếu tổng hai số nguyờn bằng 0 thỡ chỳng là hai số nguyờn đối nhau. - Nếu a + b = 0 thỡ a = -b và b = -a. ?3 Tỡm tổng cỏc số nguyờn a, biết: -3 < a < 3. Giải: Vỡ a là số nguyờn và -3 < a < 3. Nờn: a = -2; -1; 0; 1; 2 Tổng: (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2. = [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 =0. Bài tập 37: Tỡm tổng cỏc số nguyờn x, biết a) -4 < x < 3. Giải: Vỡ x là số nguyờn và -4 < x < 3. Nờn: x = -3; -2; -1; 0; 1; 2 Tổng: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2. = (-3) + [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = -3. b) -5 < x < 5. Giải: Vỡ x là số nguyờn và -5 < x < 5. Nờn: x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4Ta cú tổng: (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1+ 2 + 3 + 4 = [-4 + 4]+ [-3 + 3] +[-2 +2]+ [-1 +1] +0 = 0. 3. Củng cố: ? Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? So sánh với phép cộng các số tự nhiên ? GV: Cho học sinh thực hiện làm tiếp bài tập 38 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài và nắm vững các tính chất về phép cộng các số nguyên. - Làm bài tập 36; 39; 40; 41 SGK. - Chuẩn bị bài tập tiết sau: Luyện tập (Chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi). ---------------&--------------- Ngày soạn: 15/12/2011 Tiết 48. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Cũng cố cỏc quy tắc và cỏc tính chất của của phép cộng các số nguyên. Biết tính đúng tổng nhiều số nguyên. Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để cộng cỏc số nguyờn. * Kĩ năng: Biết tớnh tổng cỏc số nguyờn (cựng dấu, khỏc dấu). Vận dụng tốt cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn để giải bài tập. Thực hiện thành thạo việc cộng cỏc số nguyờn trờn mỏy tớnh bỏ tỳi. * Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác trong tớnh toỏn. II/ CHUẨN BỊ Mỏy tớnh bỏ tỳi. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Bài cũ: ? Viết biểu thức và phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn? ? Tớnh: 25 + (-3) + 18 + (-22) = ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh ? Làm bài tập 36. Tớnh a/ 126 +(-20) + 2004 + (-106) b/ (-199) + (-200) + (-201) GV: Nhắc nhở HS vận dụng cỏc tớnh chất. ? Làm bài tập 41: Tớnh a/ (-38) + 28. b/ 273 + (-123). c/ 99 + (-100) + 101. 3 HS lờn bảng, cả lớp làm tại chỗ. GV: Cho HS khỏc nhận xột rồi cũng cố lại. ? Làm bài tập 42: Tớnh nhanh a/ 217 + [43 + (-217) + (-23)] b/ Tổng cỏc số nguyờn cú GTTĐ nhỏ hơn 10. ? Tỡm những số nguyờn cú GTTĐ nhỏ hơn 10? ? Lập tổng cỏc số vừa tỡm được và tớnh? GV: Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi hướng dẫn HS thực hiện cộng cỏc số nguyờn. ? Thực hiện cỏc phộp tớnh ở bài tập 46 SGK trờn mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: Thực hiện cộng cỏc số nguyờn theo hướng dẫn của GV. GV: Theo dừi cỏcthao tỏc của HS. GV: Giới thiệu cho HS a, b Z ta cú Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a và b cựng dấu hoặc khi a = 0 hoặc khi b = 0. HS: Ghi nhớ. GV: Nờu BT Cho x, y là hai số nguyờn cựng dấu. Tớnh x + y, biết ? x và y cựng dấu nờn ta cú ntn? ? => x + y = ? GV: Cũng cố lại. Bài tập 36 (SGK): Tớnh a/ 126 +(-20) + 2004 + (-106) = {126 + [(-20) + 106)]} + 2004 = [126 + (-126)] + 2004 = 0 + 2004 = 2004. b/ (-199) + (-200) + (-201) = [(-199) + (-201)] + (-200) = (- 400) + (-200) = -600. Bài tập 41 (SGK): Tớnh a/ (-38) + 28 = - (38 – 28) = -10. b/ 273 + (-123) = 273 -123 = 150. c/ 99 + (-100) + 101= (99 + 101) + (-100) = 200 + (-100) = 100. Bài tập 42 (SGK): Tớnh nhanh a/ 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + 20 = 20. b/ Cỏc số nguyờn cú GTTĐ nhỏ hơn 10 là: -9; -8; ..;-2; -1; 0; 1;. ; 8; 9. Ta cú tổng: (-9) + (-8) +.+ 0 + 1 ++ 9 = [(-9) + 9] + [(-8) + 8] +.+ [(-1) + 1] + 0 = 0 + 0 + ..+ 0 = 0. Bài tập 46 (SGK): Tớnh trờn mỏy tớnh bỏ tỳi: a/ 187 + (-554) = - 367 b/ (-203) + 349 = 146 c/ (-175) + (-213) = - 388. Bài tập: Cho x, y là hai số nguyờn cựng dấu. Tớnh x + y, biết Giải: Vỡ x và y là hai số nguyờn cựng dấu nờn = 10 => x + y = 10. 3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó làm. - Làm cỏc bài tập cũn lại ở SGK và cỏc bài tập ở SBT. - Làm BT: Cho . Tớnh x + y. GV: Gợi ý: => x =?, y = ? Từ đú xột cỏc trường hợp xảy ra của x và y. - Chuẩn bị bài: Đ7. Phộp trừ hai số nguyờn. Ngày soạn: 18/12/2011 Tiết 49. Đ7. PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Học sinh hiểu được quy tắc phép trừ trong Z. - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên. * Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn để giải bài tập. * Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác. II/ CHUẨN BỊ Thước kẻ, SGK. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phỏt biểu cỏc tớnh chất phộp cộng hai số n ... hiện được. 4. Cũng cố: ? Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Nêu công thức ? GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 47; 48 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ sau đó mời học sinh lên bảng thực hiện. Một số HS lờn bảng, cũn lại làm tại chỗ. GV: Nhận xột và cũng cố lại. Bài tập 47: Tớnh 2 – 7 = 2 + (-7) = -5; 1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (-3) – 4 = (-3) + (-4) = -7 (-3) – (-4) = (-3) + 4 = 1. Bài tập 48: Ta cú 0 – 7 = 0 + (-7) = -7 7 – 0 = 7 + 0 = 7 a – 0 = a + 0 = a 0 – a = 0 + (-a) = -a 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài và nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên. - Làm bài tập 49; 51; 53; 53 SGK. - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. ---------------&--------------- Ngày soạn: 18/12/2011 Tiết 50. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng hai số nguyên. * Kĩ năng: HS trừ hai số nguyên, cộng hai số nguyờn một cỏch thành thạo, tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để trừ hai số nguyờn. * Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận và chính xác. II/ CHUẨN BỊ Mỏy tớnh bỏ tỳi. Bảng phụ, bỳt phốt. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc về phép trừ hai số nguyên? Viết công thức? Đỏp: *Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a – b = a + (-b) 3. Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 49. ? Hóy nhắc lại Định nghĩa hai số đối nhau, ỏp dụng làm nhanh bài tập 49. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 51 SGK. GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ. ? Để tính được biểu thức trên trước hết ta làm thế nào ? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên mời hai học sinh lên bảng trình bày, lớp thực hiện vào vở và theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 52 SGK. GV: Yêu cầu một học sinh đọc to đề bài cho cả lớp theo dõi, sau đó giáo viên tóm tắc đề bài lên bảng. ? Để tìm tuổi thọ của nhà bác học ta làm thế nào ? HS: Lấy năm mất trừ cho năm sinh. GV: Mời một học sinh lên bảng trình bày, lớp theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 54 SGK GV: Viết đề bài lên bảng cho học sinh suy nghĩ. ? Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? HS: Lấy tổng trừ cho số hạng đã biết. GV: Mời hai học sinh lên bảng trình bày, lớp cùng thực hiện vào vở và theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. * Tiếp theo GV hướng dẫn HS thực hiện trừ hai số nguyờn trờn mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: Theo dừi và thực hiện trừ cỏc số nguyờn bằng mỏy tớnh bỏ tỳi theo yờu cầu của bài tập 56 SGK. GV: Theo dừi HS thực hiện. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 86 SBT/64 GV: Cho x = -98; a= 61 ? Hãy tính giá trị của biểu thức sau: a/ x + 8 –x – 22 b/ -x – a + 12 + a GV: Gợi ý ta thay x và a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. HS: Suy nghĩ thực hiện vào vở, giáo viên mời hai học sinh lên bảng trình bày. GV: Cũng cố lại và tổ chức cho HS cả lớp hoạt động theo tổ cựng nhau giải nhanh bài tập 50: Dựng hai số 2; 9 và dấu “+” “-”. (Dựng bảng phụ) Bài tập 49: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: A -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) Bài tập 51: Tớnh: a/ 5 - (7 - 9) = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7. b/ (-3) – (4 -6) = (-3) – (-2) = (-3) +2 = -1. Bài tập 52: Tóm tắt: Ácsimột sinh: -287 Mất: -212 ? Ácsimột thọ bao nhiêu tuổi ? Giải: Số tuổi của nhà bỏc học Ácsimột là: (-212) - (-287) = (-212) + 287 = 287- 212 = 75 Vậy Ácsimột thọ 75 tuổi. Bài tập 54: Tỡm x a/ 2 + x = 3 b/ x + 6 = 0 x = 3 – 2 x = 0 – 6 x = 1 x = -6 c/ x + 7 = 1 x = 1 – 7 x = -6 Bài tập 86: (SBT) a/ Thay x vào biểu thức: x + 8 – x – 22 = -98 + 8 – (-98) – 22 = -98 + 8 + 98 – 22 = -14 b/ Thay a và x vào biểu thức: -x – a + 12 + a = -(-98) -61 + 12 + 12 + 61 = 98 + (-61) + 12 + 61 = 110 TRề CHƠI THễNG MINH: 3 . 2 - 9 = -3 . + + 9 + 3 . 2 = 15 - . . 2 - 9 + 3 = -4 = = = 25 29 10 4. Cũng cố: ? Nhắc lại cách trừ số nguyên a cho số nguyên b ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa. - Chuẩn bị bài: Quy tắc dấu ngoặc. ---------------&--------------- Ngày soạn: 20/12/2011 Tiết 51. Đ8. QUY TẮC DẤU NGOẶC I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững được quy tắc dấu ngoặc. * Kĩ năng: Vận dụng hợp lý quy tắc dấu ngoặc trong việc tớnh toỏn. Tớnh được tổng đại số. * Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chăm học, tớnh toỏn nhanh và chớnh xỏc. II/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính giá trị của biểu thức: 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17) Đỏp: Ta cú 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17) = 5 + 44 – 59 = 39 – 59 = -10 2. Nờu vấn đề: GV: Ta thấy trong ngoặc thứ nhất và trong ngoặc thứ 2 đều có 42+ 17, vậy có cách nào bỏ được các ngoặc này đi thì việc tính toán sẽ thuận lợi hơn ? 3. Bài mới: Hoạt động của Gv - HS Nội dung chớnh Hoạt động 1: Tìm hiểu về quy tắc dấu ngoặc. GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?1 SGK ? Tìm số đối của 2; (-5) và tổng [2+(-5)]? ? So sánh tổng các số đối của của 2 và (-5) với số đối của tổng [2 + (-5)]. ? Phát biểu số đối một tổng như thế nào với tổng các số đối? GV: Cho học sinh thực hiện bài tập ?2 SGK ? Tính và so sánh kết quả 7+ (5- 13) và 7+ 5 + (-13) b/ 12 - (14- 6) và 12- 4 +6? HS: Suy nghĩ thực hiện vào vở giáo viên yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày, lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. ? Qua ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước và có dấu “-” đằng trước? HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét và yêu cầu một học sinh đọc to lại quy tắc SGK. GV: Hứong dẫn cho học sinh làm các ví dụ SGK. ? Nêu lại cách bỏ dấu ngoặc. HS: Suy nghĩ trả lời, giáo viên nhận xét. GV: Cho học sinh thảo luận nhóm thực hiện bài tập ?3 SGK HS: Thực hiện làm ?3. Hoạt động 2: Tổng đại số GV: Giới thiệu như SGK. GV: Tổng đại số là một dãy cỏc phép tính cộng, trừ các số nguyên. GV: Giới thiệu cho học sinh các tính chất của tổng đại số. HS: Theo dừi, ghi nhớ. GV: Giới thiệu phần chú ý cho học sinh. Hoạt động 3:Vận dụng GV: Cho HS thực hiện cá nhân bài tập 57 SGK Gọi 4 HS trình bày ở bảng. Sau đú GV cho HS nhân xét rồi sữa chữa. 1. Quy tắc dấu ngoặc. ?1 a/ Số đối của 2 là (-2) Số đối của (-5) là 5 Số đối của tổng [2+(-5)] là -[2+(-5)] = - (-3)= 3 b/ Số đối của một tổng bằng tổng các số đối. ?2 c1 : 7+ (5- 13) = 7 + (-8) = -1 c2 :7 + 5 + (-13)= -1 => 7+ (5-13) = 7+ 5 + (-13) b/ 12 - (4- 6) c1 : 12 - [4+ (-6)] = 12 - (-2) =14 c2 :12 - 4 +6 = 14 => 12 - (4- 6) = 12 - 4 + 6 Quy tắc: (SGK) Ví dụ: Tính nhanh a/ 324 + [112 - (112+324)] = 324 + [112 -112 - 324] = 324 - 324 = 0 b/ (-257) - [(-257+ 156) - 56] = (-257) - (-257 + 156 -56) = - 257 + 257 - 156 +56 = -100 2: Tổng đại số Tổng đại số là một dãy cỏc phép tính cộng, trừ các số nguyên. VD: 5+ (-3) - (-6) - (+7) = 5 + (-3) + (+6) + (-7) = 5- 3 +6 -7 = 11 -10 = 1 Trong một tổng đại số ta có thể: * Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. * Dặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chỳ ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “-”thì phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc. Bài tập 57: Tớnh tổng a/ (-17) +5+8+17 b/30+12+(-20)+(-12) =-17+17+5+8 =(30-20) +(12-12) =13 =10 c/(-4) + (-440) + (-6) + 440 = (- 4 - 6) + (-440 + 440) =-10 +0 =-10 d/(-5)+(-10)+16+(-1) = (-5 -10 -1) + 16 = -16 +16 = 0 4. Cũng cố: ? Hãy phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc? Các tính chất của tổng đại số? 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài học và làm cỏc bài tập 58; 59; 60 (SGK). - Chuẩn bị bài tập tiết sau: Luyện tập. ---------------& --------------- Ngày soạn: 22/12/2011 Tiết 52. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU * Kiến thức: Cũng cố kiến thức về qui tắc dấu ngoặc. HS biết vận dụng qui tắc này để tớnh nhanh, tớnh giỏ trị của tổng đại số. * Kĩ năng: Rốn kỹ năng tớnh toỏn linh hoạt, vận dụng sự hợp lý trong việc tớnh tổng đại số. * Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chăm học, tớnh toỏn nhanh và chớnh xỏc. II/ CHUẨN BỊ Bảng phụ, phiếu học tập. III/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phỏt biểu qui tắc dấu ngoặc ? ? Tớnh nhanh: (-25) + (25 - 40) Đỏp: *Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng thỡ khi bỏ dấu ngoặc dấu của cỏc số hạng trong ngoặc giữ nguyờn. *Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ (-) thỡ khi bỏ dấu ngoặc dấu của cỏc số hạng trong ngoặc thay đổi: + Dấu + đổi thành dấu – + Dấu – đổi thành cấu + - Ta cú: (-25) + (25 - 40) = (-25) + 25 + 40 = 40. 3. Bài mới: Hoạt động của GV – HS Nội dung chớnh HĐ1: Dựng quy tắc dấu ngoặc để tớnh, tớnh nhanh: GV: Nhắc vận dụng tớnh chất đú để tớnh cỏc tổng sau một cỏch nhanh chúng? GV: Yờu cầu 2 HS giải BT 59 SGK HS: theo dừi và nhận xột kết quả. GV: Cho HS làm bài tập 60 SGK. HS: Thực hiện (2 HS lờn bảng) GV: Theo dừi việc HS bỏ dấu ngoặc. HĐ2: Tớnh giỏ trị biểu thức: ? Để tớnh giỏ trị biểu thức; ta làm như thế nào ? HS: Nờu cỏch làm. GV: Yờu cầu 2 HS làm trờn bảng - Lần lượt thay cỏc giỏ trị x; m; n Rồi tớnh tổng. ? Nhận xột kết quả ? HĐ 3: Đặt dấu ngoặc để tớnh tổng đại số GV: Nờu bài tập: Đặt dấu ngoặc một cỏch thớch hợp để tớnh cỏc tổng đại số sau: a/ 942 – 2567 + 2563 – 1942 b/ 13 – 12 +11 +10 – 9 +8 – 7 – 6 + 5 -4 +3+2 -1 HS: Suy nghĩ thực hiện. GV: Theo dừi sau đú cũng cố lại. Bài tập 59: Tớnh nhanh: a/ (2736 - 75) - 2736 b/(-2002) - (57 - 2002) =2736 - 2736 - 75 = -2002 + 2002 - 57 = 0-75 = 0-57 = -75 = -57 Bài tập 60: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = (27 – 27) + (65 – 65) + 346 = 0 + 0 + 346 = 346. b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 -69 + 17 – 42 – 17 = (42 – 42) + (17 – 17) – 69 = 0 – 69 = 69. Bài tập: Tớnh giỏ trị biểu thức m + n + x biết a/ m = 5; n = -7; x = 8 b/ m = -3; n = 5; x = -2 Giải : a/ Thay m = 5; n = -7; x = 8 vào biểu thức đó cho ta cú: 5 + (-7) + 8 = ( -2) + 8 = 6. b/ Thay m = -3; n = 5; x = -2 vào biểu thức đó cho ta cú: (-3) + 5 + (-2) = 2 + (-2) = 0. Bài tập: Đặt dấu ngoặc một cỏch thớch hợp để tớnh cỏc tổng đại số sau: a/ 942 – 2567 + 2563 – 1942 = (942 – 1942) – (2567 – 2563) = - 1000 – 4 = - 1004. b/ 13– 12 +11 +10 – 9 +8 – 7 – 6 + 5 -4 +3+2-1 = 13- (12-11-10+9) +(8-7-6+5)- (4-3-2+1) =13 4. Củng cố: GV: Nhắc lại những kiến thức HS cần nắm để vận dụng vào giải BT. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc kiến thức đó học và cỏc bài tập đó chữa. - Làm cỏc bài tập ở SBT. - ễn tập toàn bộ kiến thức học kỡ I để tiết sau: ễn tập học kỡ I. ---------------& ---------------
Tài liệu đính kèm: