I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu ( phân biệt vơí cộng hai số nguyên cùng dấu )
2/- Kỹ năng : Học sinh hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng
3/- Thái độ : Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn dạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Trục số, bảng phụ,
2/- Đối với HS : Trục số
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
So sánh
a) (-2) +(-5 ) vơí -5
b) -8 vơí (-3 ) +(-8 )
Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên và áp dụng so sánh tổng và số đã cho
Ví dụ
(+3) +(-5) =-2
(-6 ) +(3) = -3
-4 -3-2 -1 0 1 2 3 4
2/- Hoạt động 2
HĐ 2.1 : Cho hs đọc và phân tích VD1( SGK)
HĐ 2.2 : Dùng trục số để minh họa phần ví dụ
HĐ 2.3 : Làm BT ?1 bài tập ?2 Phân tích ví dụ
Làm BT ?1
(-3 ) + (-3 0 =0
(+3 ) +(-3 ) =0
Làm BT ?2
a)- (+3 ) +(-6 ) = -3
{-6{ - {3{ = 3
b)- Kết quả là 2
Tuần : 15 Tiết : 46
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắùm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu ( phân biệt vơí cộng hai số nguyên cùng dấu )
2/- Kỹ năng : Học sinh hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng
3/- Thái độ : Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn dạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Trục số, bảng phụ,
2/- Đối với HS : Trục số
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
So sánh
a) (-2) +(-5 ) vơí -5
b) -8 vơí (-3 ) +(-8 )
Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên và áp dụng so sánh tổng và số đã cho
Ví dụ
(+3) +(-5) =-2
(-6 ) +(3) = -3
-4 -3-2 -1 0 1 2 3 4
2/- Hoạt động 2
HĐ 2.1 : Cho hs đọc và phân tích VD1( SGK)
HĐ 2.2 : Dùng trục số để minh họa phần ví dụ
HĐ 2.3 : Làm BT ?1 bài tập ?2
Phân tích ví dụ
Làm BT ?1
(-3 ) + (-3 0 =0
(+3 ) +(-3 ) =0
Làm BT ?2
a)- (+3 ) +(-6 ) = -3
{-6{ - {3{ = 3
b)- Kết quả là 2
2/ Cộng hai số nguyên khác dấu
_ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số
3/-Hoạt động 3
HĐ 3.1 : Đặt câu hỏi
_ Qua các VD trên hãy cho biết tổng của 2 số đối nhau là bao nhiêu ?
_ Muốn cộng hai số nguyên khác dấùu không đối nhau ta làm như thế nào ?
Tổng của 2 số đối nhau bằng 0
Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt dấu của số có GTTĐ trước kết quả của chúng
lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
_ Đưa qui tắc đã được ghi sẳn ngoài bảng phụ yêu cầu học sinh nhắc lại
HĐ 3.2 : Cho học sinh làm VD
-237 +55 = -(237 -55 ) = -218
Yêu cầu học sinh làm BT ?3
Cho hs làm BT 27 trang 76 SGK
Làm ví dụ
Làm BT ?3
a) 26 + (-6 ) =20
b) (-75 ) +50 = -25
c) 80 + (-220 ) = -140
d) (-73 ) +0 = -73
Luyện tập
4/ - Hoạt động 4
HĐ 4.1 : Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm
(+7) + (-3 ) = (+4 )
(-2 ) +(+2 ) = 0
(-4 ) +( +7 0 = (-3 )
( -5 ) + ( (+5 ) = 10
HĐ 4.2 : Cho hs hoạt động nhóm giải bài tập
a) / -18 / +(-12 )
b) 102 +(-120 )
c) So sánh 23 +(-13 )
và (-23 ) +13
d) (-15 ) +15
Hs lên bảng điền
Đ
Đ
S
S
HS giải BT theo nhóm
a) -30
b) 0
c) 23 +( -13 ) > -23 +13
10 -10
d) 0
Dặn dò
Hoạt động 5
_ Học thuộc qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu so sánh 2 qui tắc này .
_ Làm BT 30, 31, 32 trang 77 SGK
_Từ bài tập 30 hãy rút ra kết luận khi cộng 1 số nguyên âm vơí 2 số kết quả thay đổi như thế nào ? Một số khi cộng vơí 1 số nguyên dương thì kết quả như thế an2o ?
_ Chuẩn bị tiết sau " Luyện tập "
Tài liệu đính kèm: