Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. Chuẩn bị của GV và HS :

1 . Giáo viên: Nghiên cứu SGK soạn bài, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn bài thứ tự thực hiện phép tính ở lớp Năm

C. Tiến trình bài dạy :

I. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc.

- Tính: 5 + 3 – 2 ; 5. 32 – 7 ; 12 : 6

- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.

- Tính: 60 – (13 + 2 . 4)

 II. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi

1) Thứ tự thực hiện đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

- Từ KTBC ,GV: Các biểu thức: các số được nối nhau bởi các phép tính (+ ; - ; . : ; lũy thừa)

- Số 15 có phải là biểu thức ?

- Ở biểu thức: 60 – (13+2.4) dấu ngoặc nói lên đều gì ?

- Hướng dẫn và gọi HS lên bảng giải các bài tập: Thực hiện phép tính:

a) 65 + 15 - 32

b) 62 : 4 . 3 + 2 . 52

+ Mỗi biểu thức bao gồm các phép tính nào ?

+ Thứ tự thực hiện phép tính?

- Gọi 2 HS lên bảng sửa; 03 HS đem tập lên chấm điểm.

2/ Thứ tự thực hiện đối với các biểu thức có dấu ngoặc:

- Thực hiện phép tính:

a) 2 . (5 . 42) - 18

b) 80 – [130 – (12 – 4)2 ]

- Cho HS nêu thứ tự thực hiện đối với mỗi bài, gọi 2 HS lên bảng.

* Bài ?2:Tìm x N, biết:

a) (6x – 39) : 3 = 201

b) 23 + 3x = 56 : 53

- GV hướng dẫn HS từng bài:

a). x nằm ở đâu ?

 . ( ) là số gì ?

 . B1: Tìm số bị chia ?

 . B2: Tìm thừa số chưa biết?

Gọi 1 HS lên bảng.

b) . Thực hiện phép tính nào trước ?

 . 3x là gì ?

 B1:Tìm số hạng chưa biết?

 B2:Tìm thừa số chưa biết ?

Gọi 1 HS lên bảng.

-HS trả lời: Phải, vì:

15 = 5 . 3

 =10 + 5

 =2 . 5 + 5

- Để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

a) Cộng, trừ

b) Cộng, nhân, chia, lũy thừa

- Cả lớp làm vào vở BT:

a) 65 + 15 - 32

 = 80 - 32 = 48

b) 62 : 4 . 3 + 2 . 52

= 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 27 + 50 = 77

- Dấu ( ) [ ] Cộng trừ từ trái sang phải.

a) 2 . (5 . 42 – 18)

 = 2 . (5 . 16 – 18)

 = 2 . (80 – 18)

 = 2 . 62 = 124

b) 80 – [ 130 – (12 – 4)2]

 = 80 – [ 130 – 82]

 = 80 – [130 – 64]

 = 80 – 66 = 14

- Cả lớp làm vào vở BT

- Trong ngoặc.

- Số bị chia

(6x – 39) : 3 = 201

6x –39 = 201 . 3

6x – 39 = 603

6x = 603 + 39

6x = 642

x = 642 : 6

x= 107

* 56 : 53 = 53 = 125

* Số hạng chưa biết

* Tổng-Số hạng đã biết

* Tích: Thừa số đã biết.

23 + 3x = 56 : 53

23 + 3x = 53 = 125

3x = 125 – 23

3x = 102

x = 102 :3 = 34

* Chú ý:

- Mỗi số cũng được coi là 1 biểu thức.

VD: 15 = 2 . 5 + 5

- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

* Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa nhân và chia cộng và trừ.

* Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	 	 Ngày dạy:
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
---ÐĐ---
A. Mục tiêu :
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
B. Chuẩn bị của GV và HS :
1 . Giáo viên: Nghiên cứu SGK soạn bài, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn bài thứ tự thực hiện phép tính ở lớp Năm 
C. Tiến trình bài dạy :
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
- Tính: 5 + 3 – 2 ; 5. 32 – 7 ; 12 : 6
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- Tính: 60 – (13 + 2 . 4)
	II. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
1) Thứ tự thực hiện đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Từ KTBC ,GV: Các biểu thức: các số được nối nhau bởi các phép tính (+ ; - ; . : ; lũy thừa) 
- Số 15 có phải là biểu thức ?
- Ở biểu thức: 60 – (13+2.4) dấu ngoặc nói lên đều gì ?
- Hướng dẫn và gọi HS lên bảng giải các bài tập: Thực hiện phép tính:
a) 65 + 15 - 32
b) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
+ Mỗi biểu thức bao gồm các phép tính nào ?
+ Thứ tự thực hiện phép tính?
- Gọi 2 HS lên bảng sửa; 03 HS đem tập lên chấm điểm.
2/ Thứ tự thực hiện đối với các biểu thức có dấu ngoặc:
- Thực hiện phép tính:
a) 2 . (5 . 42) - 18
b) 80 – [130 – (12 – 4)2 ]
- Cho HS nêu thứ tự thực hiện đối với mỗi bài, gọi 2 HS lên bảng.
* Bài ?2:Tìm x N, biết:
a) (6x – 39) : 3 = 201
b) 23 + 3x = 56 : 53 
- GV hướng dẫn HS từng bài:
a). x nằm ở đâu ?
 . ( ) là số gì ?
 . B1: Tìm số bị chia ?
 . B2: Tìm thừa số chưa biết?
Gọi 1 HS lên bảng.
b) . Thực hiện phép tính nào trước ?
 . 3x là gì ?
 B1:Tìm số hạng chưa biết?
 B2:Tìm thừa số chưa biết ?
Gọi 1 HS lên bảng.
-HS trả lời: Phải, vì:
15 = 5 . 3
 =10 + 5
 =2 . 5 + 5
- Để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
a) Cộng, trừ
b) Cộng, nhân, chia, lũy thừa
- Cả lớp làm vào vở BT:
a) 65 + 15 - 32
 = 80 - 32 = 48
b) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50 = 77
- Dấu ( ) a [ ] a Cộng trừ từ trái sang phải.
a) 2 . (5 . 42 – 18)
 = 2 . (5 . 16 – 18)
 = 2 . (80 – 18)
 = 2 . 62 = 124
b) 80 – [ 130 – (12 – 4)2]
 = 80 – [ 130 – 82]
 = 80 – [130 – 64]
 = 80 – 66 = 14
- Cả lớp làm vào vở BT
- Trong ngoặc.
- Số bị chia
(6x – 39) : 3 = 201
6x –39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x= 107
* 56 : 53 = 53 = 125
* Số hạng chưa biết
* Tổng-Số hạng đã biết
* Tích: Thừa số đã biết.
23 + 3x = 56 : 53 
23 + 3x = 53 = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 :3 = 34
* Chú ý:
- Mỗi số cũng được coi là 1 biểu thức.
VD: 15 = 2 . 5 + 5
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
* Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa a nhân và chia a cộng và trừ.
* Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) a [ ] a { }
	III. Củng cố :
 Nhấn mạnh những sai lầm HS thường mắc phải khi thực hiện các phép tính: sai thứ tự, nhầm lẫn các quy tắc.
Làm BT 73b / 32 : 33 . 18 - 33 . 12 a Có thể AD tính chất gì ?
Gọi HS Giỏi làm BT 74 c/32: Tìm x N, biết: 96 – 3 (x + 1) = 42
GV chốt lại các bước giải.
IV. Hướng dẫn học tập ở nhà :
BTVN: Bài tập 73 a, c ; 74 a, b, d ; 75/32 (SBT) + Lớp chọn: bài 95/14 (SBT)
Chuẩn bị bài mới: Ôn bài + làm BTVN.
V. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 15.doc