Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu.

1.2.Kĩ năng:

HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng

1.3.Thái độ:

Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.

2. TRỌNG TM:

Quy tắc cộng hai số nguyn khc dấu

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Trục số, phấn mu

· HS: Trục số trên giấy.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện:

 6A2 .;6A3

4.3. Kiểm tra miệng:

- Nu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? (3đ)

- Làm bài 26 /sgk/tr 75(6đ)

 Kiểm tra vbt của hs(1đ)Đáp án: SGk/75

Bi 26/sgk/75

Nhiệt độ tại đó giảm 70C nghĩa là tăng 70C nn ta cĩ:

 (-5) +(-7) = -12

 Vậy nhiệt tại phịng lc ny l -120C

4.3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5 ;Tiết 45
Tuần 15
	 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 
HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu.
1.2.Kĩ năng: 
HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng 
1.3.Thái độ: 
Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
2. TRỌNG TÂM:
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
3.. CHUẨN BỊ:
GV: Trục số, phấn màu
HS: Trục số trên giấy.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 6A2..;6A3
4.3. Kiểm tra miệng:
Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? (3đ)
Làm bài 26 /sgk/tr 75(6đ)
 Kiểm tra vbt của hs(1đ)Đáp án: SGk/75
Bài 26/sgk/75
Nhiệt độ tại đĩ giảm 70C nghĩa là tăng 70C nên ta cĩ:
 (-5) +(-7) = -12
 Vậy nhiệt tại phịng lúc này là -120C
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt đơng 1: Giới thiệu bài
Ở tiết học trước chúng ta đã thấy 1 số ứng dụng của số nguyên.Trong tiết học hơm nay cúng ta cịn tìm hiểu thêm ứng dụng khác của số nguyên là tính tổng các số nguyên khác dấu bằng cách xét ví dụ sau
@Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ
GV nêu ví dụ SGK/tr 75 yêu cầu tóm tắt đề bài.
Nhận xét :Giảm 50C cĩ nghĩa là tăng -50C
 Nên ta cần tính (+3) +(-5) =?
Hãy dùng trục số để tìm kết quả 
?1
HS thực hiện 
Gv : vậy tổng hai số nguyên đối nhau cĩ tổng bằng bao nhiêu:?
Hs:Bằng 0
?2
- HS thực hiện 
Gv: Tính GTTĐ của -3 = ?
Hs :GTTĐ của -3 bằng 3
@Hoạt động 3: Quy tắc
Qua ?1 các em thấy hai số đối nhau cĩ tổng bằng bao nhiêu?
Hs: Hai số đối nhau cĩ tổng bằng 0
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?
-Gv: đưa quy tắc lên bảng 
Yêu cầu HS nhắc lại nhiều lần.
?3
-HS thực hiện 
1/ Ví dụ:
Giải
(+3) +(-5) = -2
Trả lời: nhiệt độ trong phịng ướp lạnh buổi chiều hơm đĩ là -20C
?1
(-3) + (+3) = 0
(+3)+(-3) = 0
?2
 a/ 3 + (-6) = -3
Vậy 3 + (-6) = - (+6 -3) = -3
b/ (-2) +(+4) = 4 -2 = 2
2/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
-Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
 ?3
?3
a) (-38) + 27 = -11
b) 273 + (-123) =150
 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố:
Điền đúng sai vào ô trống:
(+7) + (-3) = +4 (Đ)
(-2) + (+2) = 0 (Đ)
(-4) +( +7) = (-3) ( S)
(-5) + (+5) = 10 (S)
Hoạt động nhóm làm bài tập
Tính a/ 
 b/ 102 + (-120)
 c/ So sánh 23 + (-13) và (-23) + 13
 d/ (-15) + 15
Gọi 1 HS đọc đề.
Gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
4.5. Hướng dẫn tự học ở nhà: 
Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. So sánh để nắm vững hai quy tắc đó.
Bài tập: 30; 31; 32; 33 SGK/ 76-77.
Bài 30 rút ra nhận xét: 
 + Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi thế nào?
 *Bài tập nâng cao:
 Cho S1= 1+ (-3) + 5+ (-7) + . . .+17
 S2= -2+ 4+ (-6) +8 + . . .+(-18)
 Tính S1+S2
 Đáp án: S1+ S2 = -1
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung :
Phương pháp:
Đddh+ thiết bị:
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc45.doc