Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

 2. Kỹ năng : Viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu số dương để so sánh phân số.

 3. Thái độ : Cẩn thận giải bài tập.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 HS giải :

 =

 =

Vì > nên >

 -So sánh và

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 77 : BÀI 6. SO SÁNH PHÂN SỐ 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng 	mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
	2. Kỹ năng : Viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu số 	dương để so sánh phân số.
	3. Thái độ : Cẩn thận giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HS giải :
 = 
 = 
Vì > nên > 
-So sánh và 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. So sánh hai phân số cùng mẫu :
*Quy tắc :
Trong hai phân số có cùng một mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu :
Quy tắc :
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
* Nhận xét :
-Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
-Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
* HĐ 1 : So sánh hai phân số cùng mẫu :
Bài tập trên ta có > 
-Vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu là các số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào ?
-Đối với hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cũng có quy tắc. Trong hai phân số có cùng mẫu số dương phân số nào có tử lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Gọi hs cho VD ?
-Yêu cầu hs làm ?1
Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông :
; ;
; 
*HĐ 2 : So sánh hai phân số không cùng mẫu :
-Cho hs hoạt động nhóm so sánh hai phân số và .
-Hướng dẫn hs quy đồng mẫu rồi so sánh.
-Gọi hs nêu quy tắc ?
-Yêu cầu hs làm ?2
So sánh các phân số sau :
a) và 
b) và 
-Yêu cầu hs làm ?3
So sánh các phân số sau với 0 ; ; ; 
-Gọi hs đọc nhận xét SGK ?
- 
- Với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu là các số tự nhiên) thì ta so sánh các tử với nhau, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
-VD : vì -3 < -1
-HS giải :
; ;
; 
-HS đại diện nhóm trình bày :
 và =
= 
= 
Vì – 15 > –16 nên 
 hay > 
Vậy > 
-Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
-HS giải :
a) và =
= 
=
Vì -33 > -34 nên 
Do đó : > 
b) và =
=
= 
Vì -28 < 35 nên 
Do đó : < 
 > 0 ; = ; < 0; < 0
-Đọc nhận xét SGK.
- 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HS giải :
a) <
b) 
-BT 37 SGK trang 23 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) <
b) 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 38; 39; 40; 41 SGK trang 23; 24.

Tài liệu đính kèm:

  • doc77.doc