Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.

- Kĩ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.

- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên::

- Học sinh: Hình vẽ trục số nằm ngang.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:

THỨ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG

 6 A

 6 B

 6 C

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- GV gọi hai HS lên kiểm tra:

 + Chữa bài tập 18 <57 sbt="">.

 Sau đó giải thích cách làm .

 + Chữa bài tập 16 và 17 <73 sgk="">.

- Cho HS nhận xét kết quả.

- Mở rộng: Nói tập Z bao gồm cả số tự nhiên và số nguyên âm có đúng

không ? - HS1:

a) Sắp xếp thep thứ tự tăng dần:

 (- 15) ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.

b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

 2000 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.

- HS2:

 Bài 16: Điền Đ ; S.

 Bài 17: Không vì ngoài số nguyên dương và nguyên âm, tập Z còn gồm cả số 0.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 43
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.
- Kĩ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên:: 
- Học sinh: Hình vẽ trục số nằm ngang.
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:
Thứ
Ngày
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
6 A
6 B
6 C
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- GV gọi hai HS lên kiểm tra: 
 + Chữa bài tập 18 .
 Sau đó giải thích cách làm .
 + Chữa bài tập 16 và 17 .
- Cho HS nhận xét kết quả.
- Mở rộng: Nói tập Z bao gồm cả số tự nhiên và số nguyên âm có đúng 
không ?
- HS1:
a) Sắp xếp thep thứ tự tăng dần:
 (- 15) ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
 2000 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
- HS2: 
 Bài 16: Điền Đ ; S.
 Bài 17: Không vì ngoài số nguyên dương và nguyên âm, tập Z còn gồm cả số 0.
	II. Bài mới:
Luyện tập (28 ph)
Dạng 1: So sánh hai số nguyên:
 Bài 18 SGK tr 73.
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 .
Dạng 2: Bài tập tìm số đối của một số nguyên:
- Yêu cầu HS làm bài tập 21 .
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức:
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc GTTĐ của một số nguyên.
Dạng 4: Tìm số liền trước, liền sau của một số nguyên:
- Yêu cầu HS làm bài tạp 22 SGK.
- GV đưa trục số lên bảng phụ để HS dễ nhận biết.
Dạng 5: Bài tập về tập hợp:
 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 32 .
- Chú ý: Mỗi phần tử của tập hợp chỉ liệt kê một lần.
Bài 18 SGK tr 73
a) Số a chắc chắn là số nguyên dương.
b) Không, số b có thể là số nguyên dương (1; 2) hoặc số 0.
c) Không, số c có thể là 0.
d) Chắc chắn.
 Bài 19 SGK tr 73
a) 0 < + 2 b) - 15 < 0.
c) - 10 < - 6 d) + 3 < + 9
 - 10 < + 6 - 3 < + 9.
 Bài 21SGK tr 73
 - 4 có số đối là + 4.
 6 có số đối là - 6
 {- 5{ có số đối là - 5.
 {3{ có số đối là - 3.
 4 có số đối là - 4.
 0 có số đối là 0.
 Bài 20 SGK tr 73
a) {- 8{ - {- 4{ = 8 - 4 = 4.
b) {- 7{ . {- 3{ = 7 . 3 = 21.
c) {18{ : {- 6{ = 18 : 6 = 3.
d) {153{ + {- 53{ = 153 + 53 = 206.
 Bài 22 SGK tr 74
a) Số liền sau của 2 là 3.
 Số liền sau của - 8 là - 7.
 Số liền sau của 0 là 1.
b) Số liền trước của - 4 là - 5.
c) a= 0.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 32 .
a) B = {5; - 3; 7; - 5; 3; - 7}.
b) C = {5; - 3; 7; - 5; 3}.
- HS nhận xét bài của các nhóm.
IV: Củng cố 
- GV: Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
- Nêu lại nhận xét so sánh số nguyên dương, số nguyên âm, 2 số nguyên âm.
- Định nghĩa GTTĐ của một số ?
Nêu các quy tắc tính GTTĐ của số nguyên dương, số nguyên âm, số 0 ?
- HS trả lời.
V. HDVN
	- Học thuộc định nghĩa và các nhận xét.
	- BT: 25 đến 31 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 43.doc