Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: KTBC (7ph).
- Tập hợp các số nguyên gồm các số nào?
Viết kí hiệu dưới dạng liệtkê.
+ Tìm số đối của + 5; -3;12;0
+ Gọi 1HS sửa BT. 10 tr.71
Nhận xét, cho điểm
HS trả lời
BT. 10 tr.71
Điểm B: +2, Điểm C: -1
.Hoạt động 2: 1) So sánh hai số nguyên :( 12’)
+ Số nào lớn hơn – 10 hay
+ 1? So sánh điểm 2 và điểm 4 trên trục số? Điểm 2 bằng bên nào của 4? - Quan sát
- 1HS trả lời 2<>
-1HS trả lời (điểm 2 nằm bên trái điểm 4 trên trục số) 1) So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên nhỏ hơn số nguyên b.
Tuần :14 Tiết : 42 NS:26/10/10 ND:12/11/10 : Bài 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN & I/MỤC TIÊU: *Kieán thöùc: - Bieát so saùnh hai soá nguyeân - Tìm ñöôïc giaù trò tuyeät ñoái cuûa 1 soá naèm ngang. * Kæ naêng: - Bieát so saùnh hai soá nguyeân. * Thaùi ñoä: - Reøn luyeän tính chính xaùc cuûa HS khi aùp duïng qui taéc. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết phân biệt các số nguyên dương và các số nguyên âm. Biết biểu diển các số nguyên trên trục số III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Moâ hình truïc soá naèm ngang, baûng phuï ghi baøi taäp ñuùng sai. HS: Hình veõ truïc soá naèm ngang, thöôùc thaúng coù chia khoaûng caùch. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: KTBC (7ph). - Tập hợp các số nguyên gồm các số nào? Viết kí hiệu dưới dạng liệtkê. + Tìm số đối của + 5; -3;12;0 + Gọi 1HS sửa BT. 10 tr.71 Nhận xét, cho điểm HS trả lời BT. 10 tr.71 Điểm B: +2, Điểm C: -1 .Hoạt động 2: 1) So sánh hai số nguyên :( 12’) + Số nào lớn hơn – 10 hay + 1? So sánh điểm 2 và điểm 4 trên trục số? Điểm 2 bằng bên nào của 4? - Quan sát - 1HS trả lời 2<4 -1HS trả lời (điểm 2 nằm bên trái điểm 4 trên trục số) 1) So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên nhỏ hơn số nguyên b. - So sánh 3 và 5 cho biết vị trí điểm 3 và điểm 5 trên trục số - Trên trục số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? - Nhận xét về so sánh 2 số tự nhiên. - Tương tư với việc SS hai số nguyên. -Trong2 số nguyên khác nhau có số 1 nhỏ hơn số kia. - 1HS lên bảng so sánh số nguyên a và b * ?1 tr. 71 GV treo bảng phụ a) Bên trái nhỏ hơn < b) Bên phải lớn hơn > c) Bên trái nhỏ hơn < Số b là số lần sau số nguyên a Nếu b > a và 0 có số nguyên nào nằm giữa a và b. lúc đó a là số liền trước của b. Hãy cho v d? + ? 2 tr. 72 Mọi số nguyên dương so với số 0 thế nào? - So sánh số nguyên âm với số 0? Với số nguyên dương? + BT 11 tr.73 SGK Yêu cầu HS lên bảng giải. + BT 12 tr.73 SGK Yêu cầu HS lên bảng giải. + BT 13 tr. 73 SGK a) –5 < x < 0 b) –3 < x < 3 Yêu cầu HS lên bảng giải. Nhận xét - 1HS trả lời, nhận xét - 1HS trả lời - Nhận xét ghi vở - 1HS trả lời “Có 1 số nhỏ hơn số kia” - Nhận xét - Quan sát - 1HS lên bảng, số còn lại ghi vào bảng con, nhận xét (a > b hoặc b < a) - 1HS đọc đề, số còn lại quan sát, suy nghĩ, trả lời, nhận xét. - Quan sát - 2 HS cho vd, nhận xét. - 6HS lên bảng làm ?2 tr. 72 số còn lại làm vào bảng con nhận xét. a)2 -7; c) –4 < 2 d)–6 2 ; g) 0 < 3 - 3HS trả lời, nhận xét ghi vở HS lên bảng thực hiện - 1HS đọc câu 12a tr. 73 - 1HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. - 1HS đọc 12b tr. 73. - 1HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. 1HS đọc 13a tr. 73 SGK - 1HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. - Quan sát trả lời - Nhận xét * Nhận xét: - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. + BT 11 tr.73 SGK + BT 12 tr.73 SGK a) Thứ tự tăng dần. (-17; -2; 0; 1; 2; 5) b) Thứ tự giảm dần. 2001; 15; 7; 0; -8; -101 + BT 13 tr. 73 SGK a) –5 < x < 0 Vậy x là –4; -3; -2; -1 b) –3 < x < 3 Vậy x là –2; -1; 0; 2 Hoạt động 3: 2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên(6’) 2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: + Hai số 3 và –3 gọi là hai số gì? - Khoảng cách từ 0 đến 3 là bao nhiêu đơn vị? - K/C từ 0 đến 3 là bao nhiêu đơn vị? - K/C từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là GTTĐ của số nguyên a - kí hiệu: |a| (đọc là GTTĐ của a) - Có thể coi mỗi số nguyên có 2 phần: phần dấu và phần số. Phần số chính là GTTĐ của nó - Quan sát trả lời - Nhận xét. - Quan sát - Quan sát đọc kí hiệu |a| Ghi vở Quan sát Suy nghĩ Quan sát - 1HS đọc đề, 6HS lên bảng số còn lại làm vào bảng con. Nhận xét |1| = |-1| = 1 |-5| = |5| = 5 |-3| = 3 |2| = 2 * Khoảng cách từ điểm a đến điểm b trên trục số là GTTĐ của số nguyên a. Kí hiệu |a| * Nhận xét - GTTĐ của số 0 là 0 - GTTĐ của số 1 nguyên dương là chính nó -GTTĐ của một số nguyên âm là số đổi của nó (và là 1 số nguyên dương) Vd: |-13| = 13 |-20| = 20 |-75| = 75 |0| = 0 ? 4 tr. 72 SGK Nhận xét, quá đó: GTTĐ của 0 là bao nhiêu? GTTĐ của số nguyên dương là gì? GTTĐ của số nguyên âm là gì? + So sánh –5 và –3 + So sánh |-5| và |-3| Qua đó trong 2 số âm, số lớn hơn sẽ có GTTĐ ntr? - Quan sát trả lời - Nhận xét - Ghi vở - 1HS trả lời, nhận xét. - 1HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. - Quan sát, suy nghĩ trả lời, nhận xét. - Quan sát, trả lời. Cho ví dụ, so sánh (- 1000 < 2) Nhận xét Trả lời, đọc phần nhận xét - Trong hai số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn. - Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau. Hoạt động 4:Củngcố(8 phút) + Trên trục số nằm ngang số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? Cho vd? + So sánh – 1000 và 2 + Thế nàolà GTTĐ của số nguyên a? + Làm BT 15 tr. 73 SGK. + Gọi 4 HS lên bảng, số còn lại mỗi dãy bàn làm 1 bài vào bảng con, nhận xét. - Làm BT 15 tr. 73 a) |3| = 3 |5| = 5 b) |-3| = 3 |-5| = 5 c) |-1| = 1 |0| = 0 d) |2| = 2 |-2| = 2 = Hoạt động 5: Hường dẫn về nhà 2 (phút) - Xem lại bài, học thuộc các kiến thức. - Làm BT 14,16,17/73 SGK. - GV hướng dẩn bài 17:Yêu cầu HS viết tập hợp Z bằng cách liệt kê các phần tử,rồi khẳng định tập hợp Z bao g ồm nhiều bộ phận?.
Tài liệu đính kèm: