Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-HS : Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ?

Tính : 5 – (-2) = ? ; (-2) – 3 = ?

3. Dạy bài mới : Luyện tập :

-BT 51, SGK trang 82 :

Tính :

 a) 5 – (7 – 9)

b) (-3) – (4 – 6)

-BT 52, SGK trang 82 :

Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm – 212.

-BT 53, SGK trang 82 :

Điền số thích hợp vào ô trống

x

 -2

 -9

 3

 0

y

 7

 -1

 8

15

x+y

-BT 54, SGK trang 82 :

Tìm số nguyên x, biết :

a) 2 + x = 3

b) x + 6 = 0

c) x + 7 = 1

-BT 55, SGK trang 82 :

Đố vui : Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau :

 Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ.

-Cho hs hoạt động nhóm.

4. Củng cố :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	Ngày soạn :
Tiết 50	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Củng cố quy tắc cộng trừ các số nguyên. 
	2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến trừ thành cộng. Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận, nhận dạng bài toán trước khi giải.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
7’
7’
8’
6’
8’
8’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS : Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ?
Tính : 5 – (-2) = ? ; (-2) – 3 = ?
3. Dạy bài mới : Luyện tập :
-BT 51, SGK trang 82 :
Tính :
 a) 5 – (7 – 9)
b) (-3) – (4 – 6) 
-BT 52, SGK trang 82 :
Tính tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm – 212.
-BT 53, SGK trang 82 :
Điền số thích hợp vào ô trống 
x
 -2
 -9
 3
 0
y
 7
 -1
 8
15
x+y
-BT 54, SGK trang 82 :
Tìm số nguyên x, biết :
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1
-BT 55, SGK trang 82 :
Đố vui : Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau :
 Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ.
-Cho hs hoạt động nhóm.
4. Củng cố : 
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
5 – (-2) = 5 + 2 = 7
(-2) – 3 = (-2) + (-3) = -5
- HS giải :
a) 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) 
 = 5 + 2 = 7
b) (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2)
 = (-3) + 2 = -1
- HS giải :
Tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét là :
 (-212) – (-287) = (-212) + 287
 = 75 (tuổi)
-BT 53, SGK trang 82 :
Điền số thích hợp vào ô trống 
x
 -2
 -9
 3
 0
y
 7
 -1
 8
 15
x+y
 -9
 -8
 -5
 -15
- HS giải :
a) 2 + x = 3
 x = 3 – 2 = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 - 6 = -6
c) x + 7 = 1
 x = 1 – 7 = -6
- HS giải :
Bạn Hồng đúng, bạn Hoa sai, bạn Lan đúng.
VD : 2 – (-1) = 3
Ta thấy 3 > 2 và 3 > (-1)
-BT 51, SGK trang 82 :
Tính :
 a) 5 – (7 – 9)
b) (-3) – (4 – 6) 
-BT 52, SGK trang 82 :
Tính tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm – 212.
-BT 53, SGK trang 82 :
Điền số thích hợp vào ô trống 
x
 -2
 -9
 3
 0
y
 7
 -1
 8
15
x+y
-BT 54, SGK trang 82 :
Tìm số nguyên x, biết :
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1
-BT 55, SGK trang 82 :
Đố vui : Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau :
 Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ.
5. Dặn dò : (1’)
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 56 SGK trang 83.
-Chuẩn bị bài : “Quy tắc dấu ngoặc”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 50.doc