Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Quy tắc chuyển vế (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Quy tắc chuyển vế (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:

 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.

 Nếu a = b thì b = a.

- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.

 Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- GV yêu cầu:

1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 60 <85>.

2) Chữa bài tập 69 (c,d) <65 sbt="">.

- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số. Hai HS lên bảng.

- HS1: + Quy tắc.

 + Bài 60:

a) = 346.

b) = - 69.

- HS2: Bài 69 SBT:

c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350

= - 3 - 7 - 350 + 350

= - 10.

d) = 0.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Quy tắc chuyển vế (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 53
quy tắc chuyển vế
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
 Nếu a = b thì b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
 Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập 
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:6B:6C:
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- GV yêu cầu:
1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 60 .
2) Chữa bài tập 69 (c,d) .
- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số.
Hai HS lên bảng.
- HS1: + Quy tắc.
 + Bài 60:
a) = 346.
b) = - 69.
- HS2: Bài 69 SBT:
c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350
= - 10.
d) = 0.
	II. Bài mới:
1. tính chất của đẳng thức (10 ph)
- GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK.
- GV: Tương tự đối với đẳng thức 
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được:
 a = b ị a + c = b + c.
Nếu bớt ...
a + c = b + c ị a = b
VT = VP ị VP = VT.
2. ví dụ (5 ph)
Tìm số nguyên x biết:
 x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gọn các vế .
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Thêm vào hai vế:
 x - 2 + 2 = - 3 + 2
 x + 0 = - 3 + 2
 x = - 1.
?2. Tìm x biết:
 x + 4 = - 2
 x + 4 - 4 = - 2 - 4
 x + 0 = - 2 - 4
 x = - 6.
3. quy tắc chuyển vế (15 ph)
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
 x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
- GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86).
- Cho HS làm VD.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
- HS thảo luận và rút ra nhận xét:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
VD:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
 x = - 6 + 2 x + 4 = 1
 x = - 4 x = 1 - 4
 x = - 3.
?3. x + 8 = - 5 + 4
 x = - 8 - 5 + 4
 x = - 9.
IV: Củng cố 
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 .
- HS phát biểu tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
 Bài 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
 7 - x = 8 + 7
 - x = 8
 x = - 8.
b) x = =- 3.
V. HDVN
	- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
	- Làm bài tập 62, 63, 64, 65 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT 53.doc