HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Hoạt động 1.So sách hai số nguyên.
*GV: Đưa ra trục số.
- Hãy viết thứ tự các số theo chiều tăng dần.
- Các số lớn hơn có vị trí như thế nào so với số nhỏ hơn?
*HS: Trả lời .
*GV: Nhận xét và khẳng định:
Đối với các số nguyên cũng vậy: Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Kí hiệu: a <>
Do vậy khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
a, Điểm -5 nằm điểm -3, nên -5 -3.
Viết -5 -3.
b, Điểm 2nằm điểm -3, nên 2 -3.
Viết -2 -3.
c, Điểm -2 nằm điểm 0, nên -2 0.
Viết -2 0.
*HS: Hoạt động các nhân.
Ba học sinh thực hiện .
*GV:
- Số liền nhau là gì?. Cho ví dụ.
- Tìm số nguyên nằm giữa hai số nguyên liền nhau?.
- Nếu cho hai số liên nhau a và b, trong đó a < b="" thì="" a="" có="" quan="" hệ="" gì="" với="" b="">
*HS: Trả lời .
*GV: Nhận xét và đưa ra chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau số nguyên a nếu a < b="" và="" không="" có="" số="" nguyên="" nào="" nằm="" giữa="" a="" và="" b="" (="" lớn="" hơn="" a="" và="" nhỏ="" hơn="" b).="" khi="" đó,="" ta="" cũng="" nói="" a="" là="" số="" liền="" trước="" của="" b.="" chẳng="" hạn:="" -5="" là="" số="" liền="" trước="" số="">
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
So sánh:
2
?
7
-2
?
-7
-4
?
2
-6
?
0
4
?
-2
0
?
3
- Qua?2. có nhận xét gì:
Mọi số nguyên dương . số 0.
Mọi số nguyên âm . số 0.
Mọi số nguyên âm . bất kì số nguyên dương nào.
*HS: Thực hiện .
*GV:Nhận xét và khẳng định:
Mọi số nguyên dươngđều lớn hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
*GV: Vẽ trục số vào bảng phụ và treo lên bảng.
Hãy đo và so sánh khoảng cách từ điểm 0 tới các đối số với nhau ?.
*HS:
Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị
Số -2 và 2 đều cách điểm 0 bằng hai đơn vị
Số -3 và 3 đều cách điểm 0 bằng ba đơn vị
Số -4 và 4đều cách điểm 0 bằng bốn đơn vị
Số -5 và 5đều cách điểm 0 bằng năm đơn vị
Số -6 và 6 đều cách điểm 0 bằng sáu đơn vị
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
*HS: Thực hiện
*GV: Nhận xét và khẳng định:
Vậy : Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là gí trị tuyệt đối của số nguyên a.
Kí hiệu:
Ví dụ:
Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị
nên :
*HS: Chú ý nghe giảng. .
Lấy ví dụ minh họa.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số của:
-1, 1, -5, 5,-3, 2, 0.
*HS: Thực hiện .
Qua?4 có nhận xét gì?.
*HS: Trả lời .
*GV: Nhận xét và khẳng định .
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt của một số nguyên dương là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó.
- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau .
Ngày soạn : 19/11/2009 Ngày dạy : 25/11/2009 Tiết 41 thứ tự trong tập hợp các số nguyên I. Mục tiêu Kiến Thức: - Học sinh hiểu được thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Giá trị của một số nguyên chính là khoẳng cách của số đó đến 0 - Vận dụng thứ tự của số nguyên để biểu diễn tập hợp các số nguyên cùng một trục số . - Biết so sách các số nguyên thông qua thứ tự của chúng trung tập hợp số nguyên - Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra. - Tích cực trong học tập, cẩn thận khi so sánh. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Vieỏt taọp hụùp Z caực soỏ nguyeõn . - Theỏ naứo laứ hai soỏ ủoỏi nhau ? Tỡm soỏ ủoỏi cuỷa 12 vaứ - 25 - Kieồm tra baứi taọp veà nhaứ – Hoùc sinh sửừa sai 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Hoạt động 1.So sách hai số nguyên. *GV: Đưa ra trục số. - Hãy viết thứ tự các số theo chiều tăng dần. - Các số lớn hơn có vị trí như thế nào so với số nhỏ hơn ? *HS : Trả lời . *GV : Nhận xét và khẳng định : Đối với các số nguyên cũng vậy : Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Kí hiệu : a < b. Do vậy khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài . *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. a, Điểm -5 nằmđiểm -3, nên -5 -3. Viết -5 -3. b, Điểm 2nằmđiểm -3, nên 2 -3. Viết -2 -3. c, Điểm -2 nằmđiểm 0, nên -2 0. Viết -2 0. *HS: Hoạt động các nhân. Ba học sinh thực hiện . *GV: - Số liền nhau là gì?. Cho ví dụ. - Tìm số nguyên nằm giữa hai số nguyên liền nhau?. - Nếu cho hai số liên nhau a và b, trong đó a < b thì a có quan hệ gì với b ?. *HS: Trả lời . *GV: Nhận xét và đưa ra chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b. Chẳng hạn: -5 là số liền trước số -4. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. So sánh : 2 ? 7 -2 ? -7 -4 ? 2 -6 ? 0 4 ? -2 0 ? 3 - Qua ?2. có nhận xét gì: Mọi số nguyên dương. số 0. Mọi số nguyên âm . số 0. Mọi số nguyên âm . bất kì số nguyên dương nào. *HS : Thực hiện . *GV :Nhận xét và khẳng định : Mọi số nguyên dươngđều lớn hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. *GV : Vẽ trục số vào bảng phụ và treo lên bảng. Hãy đo và so sánh khoảng cách từ điểm 0 tới các đối số với nhau ?. *HS: Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị Số -2 và 2 đều cách điểm 0 bằng hai đơn vị Số -3 và 3 đều cách điểm 0 bằng ba đơn vị Số -4 và 4đều cách điểm 0 bằng bốn đơn vị Số -5 và 5đều cách điểm 0 bằng năm đơn vị Số -6 và 6 đều cách điểm 0 bằng sáu đơn vị *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. *HS : Thực hiện *GV: Nhận xét và khẳng định : Vậy : Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là gí trị tuyệt đối của số nguyên a. Kí hiệu: Ví dụ: Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị nên : *HS: Chú ý nghe giảng. . Lấy ví dụ minh họa. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số của : -1, 1, -5, 5,-3, 2, 0. *HS : Thực hiện . Qua ?4 có nhận xét gì?. *HS : Trả lời . *GV : Nhận xét và khẳng định . - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. - Giá trị tuyệt của một số nguyên dương là chính nó. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó. - Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. - Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau . 20’ 17’ 1. So sách hai số nguyên. 3 < 5; 2 < 3. Đối với số tự hiên cũng vậy. Hai số nguyên a, b nếu a b thì .a < b. Do vậy khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. ?1. , Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 < -3.Viết -5 nhỏ hơn -3. b, Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên 2 >-3.Viết -2 lớn hơn -3. c, Điểm -2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 < 0.Viết -2 nhỏ hơn 0. * Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b. Chẳng hạn: -5 là số liền trước số -4. ?2.So sánh 2 < 7 -2 > -7 -4 < 2 -6 < 0 4 > -2 0 < 3 *Nhận xét: Mọi số nguyên dươngđều lớn hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị Số -2 và 2 đều cách điểm 0 bằng hai đơn vị Số -3 và 3 đều cách điểm 0 bằng ba đơn vị Số -4 và 4đều cách điểm 0 bằng bốn đơn vị Số -5 và 5đều cách điểm 0 bằng năm đơn vị Số -6 và 6 đều cách điểm 0 bằng sáu đơn vị ?3. Số -1 và 1 đều cách điểm 0 bằng một đơn vị Số -5 và 5đều cách điểm 0 bằng năm đơn vị Số -3 cách điểm 0 bằng ba đơn vị Số 2 cách điểm 0 bằng hai đơn vị Số 0 cách điểm 0 bằng 0 đơn vị Vậy : Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là gí trị tuyệt đối của số nguyên a. Kí hiệu: ?4. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số của : -1, 1, -5, 5,-3, 2, 0. Ta có: ; ; ; ; ; . * Nhận xét: - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. - Giá trị tuyệt của một số nguyên dương là chính nó. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó. - Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau . 4.Luyện tập và Củng cố (0 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn trong tửứng baứi 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) - Baứi taọp veà nhaứ 13 ; 14 ; 15 SGK
Tài liệu đính kèm: