I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức:HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
-Kỹ năng:HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu và
-Thái độ:Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II. TRỌNG TÂM: Nắm vững số phần tử của tập hợp, tập hợp con
III. CHUẨN BỊ:
-GV: Thước, phấn màu
-HS: Chuẩn bị bài ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS .
2/ Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
+ GV nêu câu hỏi:
HS1:
Sửa bài tập số 14 SGK/10 và cho biết em đã viết được bao nhiêu số
HS2:
Làm bài tập 15SGK/10.
3/ Bài mới:
-Hoạt động 1:Số phần tử của một tập hợp:
Gv nêu ví dụ về tập hợp như SGK:
Cho các tập hợp
A= 5 ; B = {x, y}
C = {1; 2; 3; .; 100}
N= 0; 1 ; 2; 3 .}
Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử.
HS:Tập hợp A có một phần tử .Tập hợp B có hai phần tử .Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử.
+ GV yêu cầu HS làm bài tập
GV yêu cầu HS làm
Tìm số tự nhiên x mà x+ 5 = 2
HS: Không có số tự nhiên x nào mà x+5 = 2
GV giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có phần tử nào?
Ta gọi A là tập hợp rỗng
Kí hiệu A=
Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
HS: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào.
GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong SGK
GV cho HS làm BT17 SGK/13.
-Hoạt động 2: Tập hợp con:
GV: Cho hình vẽ sau
Hãy viết các tập hợp E, F?
Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F?
+ GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F, ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
GV: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK
GV giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con của B
Kí hiệu : A B hoặc B A
Đọc là : A là tập hợp con của B
Hoặc : A chứa trong B
B chứa A
-GV cho BT ở bảng phụ và yêu cầu HS trả lời cho cả lớp nhận xét.
Cho M = { a, b, c}
a/ Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có hai phần tử
b/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp M
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
Ta thấy B A; A B ta nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau
Kí hiệu A = B
GV yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK
4/ Củng cố luyện tập:
GV yêu cầu HS làm BT 16SGK/13 bằng cách trả lời miệng. Cả lớp theo dõi bổ sung, nhận xét.
Gọi HS nêu nhận xét số phần tử của một tập hợp:
-GV:Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
- Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B
GV nhận xét và cho HS làm BT19SGK/13 theo nhóm. HS đại diện nhóm trình bày kết quả, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV nhận xét, đánh giá.
BT14SGK/10
120,102,201,210
BT15SGK/10
a/ Mười bốn, hai mươi sáu.
b/ XVII, XXV.
c/ Chuyển que diêm ở dấu = sang dấu trừ
VI=I-V chuyển thành VI-V=I
1/ Số phần tử của một tập hợp:
Tập hợp D có một phần tử
Tập hợp E có hai phần tử
H= 0; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; 6; 7; 8 ; 9 ; 10}
Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên x nào mà
x+ 5 = 2
Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào.
Chú ý : SGK/12
BT17SGK/13:
a/ A= 0; 1; ; 3; .; 19; 20 tập hợp A có 21 phần tử.
b/ B = ; B không có phần tử nào.
2/ Tập hợp con:
E = { a,b}
F = { a,b, c, d }
Định nghĩa:
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu : A B hoặc B A
Đọc là : A là tập hợp con của B
Hoặc : A chứa trong B
B chứa A
a/ A= a, b
b/ A M
B M
C M
M A; M B; B A; A B
Chú ý: SGK/13
BT 16SGK/13
a/ A={20}, A có 1 phần tử.
b/ B= {0}, B có 1 phần tử.
c/ C=N, C có vô số phần tử.
d/ D= , D không có phần tử nào.
( HS tự trả lời)
BT19SGK/13
Bài 4 – Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP Tuần dạy 2 TẬP HỢP CON I. MỤC TIÊU: -Kiến thức:HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. -Kỹ năng:HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu và -Thái độ:Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và II. TRỌNG TÂM: Nắm vững số phần tử của tập hợp, tập hợp con III. CHUẨN BỊ: -GV: Thước, phấn màu -HS: Chuẩn bị bài ở nhà IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS . 2/ Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC + GV nêu câu hỏi: HS1: Sửa bài tập số 14 SGK/10 và cho biết em đã viết được bao nhiêu số HS2: Làm bài tập 15SGK/10. 3/ Bài mới: -Hoạt động 1:Số phần tử của một tập hợp: Gv nêu ví dụ về tập hợp như SGK: Cho các tập hợp A= 5 ; B = {x, y} C = {1; 2; 3; ..; 100} N= 0; 1 ; 2; 3.} Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử. HS:Tập hợp A có một phần tử .Tập hợp B có hai phần tử .Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử. ?1 + GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 GV yêu cầu HS làm Tìm số tự nhiên x mà x+ 5 = 2 HS: Không có số tự nhiên x nào mà x+5 = 2 GV giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có phần tử nào? Ta gọi A là tập hợp rỗng Kí hiệu A= Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? HS: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào. GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong SGK GV cho HS làm BT17 SGK/13. a b c d F E -Hoạt động 2: Tập hợp con: GV: Cho hình vẽ sau Hãy viết các tập hợp E, F? Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F? + GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F, ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F. GV: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK GV giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con của B Kí hiệu : A B hoặc B A Đọc là : A là tập hợp con của B Hoặc : A chứa trong B B chứa A -GV cho BT ở bảng phụ và yêu cầu HS trả lời cho cả lớp nhận xét. Cho M = { a, b, c} a/ Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có hai phần tử b/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp M ?3 Gọi một HS lên bảng làm bài tập Ta thấy BA; AB ta nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau Kí hiệu A = B GV yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK 4/ Củng cố luyện tập: GV yêu cầu HS làm BT 16SGK/13 bằng cách trả lời miệng. Cả lớp theo dõi bổ sung, nhận xét. Gọi HS nêu nhận xét số phần tử của một tập hợp: -GV:Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B GV nhận xét và cho HS làm BT19SGK/13 theo nhóm. HS đại diện nhóm trình bày kết quả, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. BT14SGK/10 120,102,201,210 BT15SGK/10 a/ Mười bốn, hai mươi sáu. b/ XVII, XXV. c/ Chuyển que diêm ở dấu = sang dấu trừ VI=I-V chuyển thành VI-V=I 1/ Số phần tử của một tập hợp: ?1 Tập hợp D có một phần tử Tập hợp E có hai phần tử H= 0; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; 6; 7; 8 ; 9 ; 10} Tập hợp H có 11 phần tử ?2 Không có số tự nhiên x nào mà x+ 5 = 2 Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào. Chú ý : SGK/12 BT17SGK/13: a/ A= 0; 1; ; 3;.; 19; 20 tập hợp A có 21 phần tử. b/ B = ; B không có phần tử nào. 2/ Tập hợp con: E = { a,b} F = { a,b, c, d } Định nghĩa: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu : A B hoặc B A Đọc là : A là tập hợp con của B Hoặc : A chứa trong B B chứa A a/ A= a, b b/ AM BM C M ?3 MA; MB; BA; AB Chú ý: SGK/13 BT 16SGK/13 a/ A={20}, A có 1 phần tử. b/ B= {0}, B có 1 phần tử. c/ C=N, C có vô số phần tử. d/ D=, D không có phần tử nào. ( HS tự trả lời) BT19SGK/13 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem kĩ bài đã học. BTVN: 18,20SGK/13. Chuẩn bị bài luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM: -Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Phương pháp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Sử dụng ĐDDH & TBDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: