Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng quy tắc dấu ngoặc
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng đúng, thành thạo quy tắc dấu
*Trọng tâm: HS hiểu tính chất của đẳng thức và quy tắc dấu ngoặc, biết vận dụng vào giải bài tập. HS dược rèn luyện giải bài tập có sử dụng quy tắc dấu ngoặc .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Chiếc cân, hai quả cân, hai nhóm đồ vật; Bảng phụ, thước
- HS: Bảng nhỏ; bút viết bảng
III. Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
6 HOẠT ĐỘNG1: VÍ DỤ
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:
x – 2 = -3
GV: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?
Thu gọn các vế ?
HS trả lời miệng:
Thêm 2 vào cả hai vế:
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = -1
HS khác nx và nhắc lại t/c của đ/thức
*HS làm ?2 – SGK.85 Tìm x biết:
x + 4 = - 2
x + 4 – 4 = -2 – 4
x + 0 = - 2 - 6
x = -6
HS khác nhận xét bài làm của bạn
10 HOẠT ĐỘNG 3: QUY TẮC DẤU NGOẶC
GV chỉ vào các phép biến đổi:
x – 2 = -3 x + 4 = - 2
x = - 3 + 2 x + 0 = - 2 - 6
Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức?
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế SGK.86
GV cho HS làm Ví dụ SGK.86
a) x – 2 = -6
b) x – (-4) = 1
GV nhận xét
GV cho HS làm ?3 – SGK.86
Tìm x biết: x + 8 = (- 5) + 4
HS thảo luận nhóm nhỏ và đưa ra n/xét:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
HS làm ví dụ:HS1 đứng tại chỗ làm bài tập a) x = -4 b) x + 4 = 1
x = -3
HS làm ?3: Một HS lên bảng làm bt:
x + 8 = (- 5) + 4
x = (- 5) + 4 – 8
x = - 9
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: 30/06/07 Ngày dạy: /07/07 Tiết 4 Quy tắc dấu ngoặc Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng quy tắc dấu ngoặc - Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng đúng, thành thạo quy tắc dấu *Trọng tâm: HS hiểu tính chất của đẳng thức và quy tắc dấu ngoặc, biết vận dụng vào giải bài tập. HS dược rèn luyện giải bài tập có sử dụng quy tắc dấu ngoặc . II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Chiếc cân, hai quả cân, hai nhóm đồ vật; Bảng phụ, thước - HS: Bảng nhỏ; bút viết bảng III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 6’ Hoạt động1: Ví dụ Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x – 2 = -3 GV: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ? Thu gọn các vế ? HS trả lời miệng: Thêm 2 vào cả hai vế: x – 2 = -3 x – 2 + 2 = - 3 + 2 x + 0 = - 3 + 2 x = -1 HS khác nx và nhắc lại t/c của đ/thức *HS làm ?2 – SGK.85 Tìm x biết: x + 4 = - 2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x + 0 = - 2 - 6 x = -6 HS khác nhận xét bài làm của bạn 10’ Hoạt động 3: Quy tắc dấu ngoặc GV chỉ vào các phép biến đổi: x – 2 = -3 x + 4 = - 2 x = - 3 + 2 x + 0 = - 2 - 6 Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức? GV giới thiệu quy tắc chuyển vế SGK.86 GV cho HS làm Ví dụ SGK.86 a) x – 2 = -6 b) x – (-4) = 1 GV nhận xét GV cho HS làm ?3 – SGK.86 Tìm x biết: x + 8 = (- 5) + 4 HS thảo luận nhóm nhỏ và đưa ra n/xét: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. HS làm ví dụ:HS1 đứng tại chỗ làm bài tập a) x = -4 b) x + 4 = 1 x = -3 HS làm ?3: Một HS lên bảng làm bt: x + 8 = (- 5) + 4 x = (- 5) + 4 – 8 x = - 9 5’ Hoạt động 4: Nhận xét GV: Ta đã biết phép cộng và phép trừ các số nguyên Ta hãy xét xem phép cộng và phép trừ các số nguyên ó mối quan hệ như thế nào ? Gọi x là hiệu của a và b Ta có : x = a – b áp dụng quy tắc chuyển vế: x + b = a Ngược lại nếu có: x + b = a thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a – b Vởy hiệu (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ lag phép toán ngược của phép toán cộng. HS áp dụng quy tắc chuyển vế làm theo sự hướng dẫn củ GV để rút ra nhận xét: Hiệu của a – b là một số khi cộng với số trừ (b) thì được số bị trừ (a) 15’ Hoạt động 5: Luyện tập , củng cố GV: Hãy nhắc lại t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế Cho HS làm bài tập 61 SGK.86 a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = (-3) – 8 Củng cố: “Đ” hay “S” a) x – 112 = (- 9 ) – 15 b) 2 – x = 17 – 5 x = - 9 + 15 + 12 - x = 17 – 5 –2 Cho HS làm bài 63, 64 SGK.87 *GV cho HS làm bài tập 62,63,64,65 phần bài tập trong SGK. HS nhắc lại HS làm bài tập 61: Hai HS lên bảng trình bày a) x = -8 b) x= -3 *HS: a) Sai b) Đúng hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc t/c của đẳng thức và quy tắc dấu ngoặc - Làm bài tập: 62, 65, 66,67,68,69 SGK.87
Tài liệu đính kèm: