Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010

A/ MỤC TIÊU.

 1.Kiến thức :

Đánh giá kiến thức cơ bản của chương.

2.Kỷ năng:

- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 25.

- Kiểm tra kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

 3.Thái độ:

Có thái độ nghiên túc làm bài.

B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Kiểm tra tự luận.

C/ CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Đề kiểm tra

 Học sinh: Ôn tập kĩ.

D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I.Ổn định lớp:

 II. Nội dung bài mới:

 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

Bài 1. Tìm x để:

 a. chia hết cho 3

b. chia hết cho 6

 Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:

 a. 504 b. 315

 Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1764 và 945

 b. Tìm BCNN của 12;16;21

 Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu chia x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9 và x chia hết cho 11.

 Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36

 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

Bài 1. Tìm x để:

 a. chia hết cho 3

b. chia hết cho 6

 Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:

 a. 198 b. 351

 Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1820 và 936

 b. Tìm BCNN của 12;14; 16

 Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72; và x chia hết cho 9.

 Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39	 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn:6/11
Ngày giảng: 6C: 10/11
A/ MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 
2.Kỷ năng:
- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 25.
- Kiểm tra kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
 3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Kiểm tra tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: Đề kiểm tra
 	Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I.Ổn định lớp:
 II. Nội dung bài mới:
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Bài 1. Tìm x để:
	a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 6
	Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	a. 504	b. 315
	Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1764 và 945
 b. Tìm BCNN của 12;16;21
	Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu chia x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9 và x chia hết cho 11.
	Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Bài 1. Tìm x để:
	a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 6
	Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	a. 198	b. 351
	Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1820 và 936
 b. Tìm BCNN của 12;14; 16
	Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72; và x chia hết cho 9.
	Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Điểm T.phần 
Tổng điểm
Bài 1. Tìm x để:
a. chia hết cho 3
	 chia hết cho 3 1+5+4+x chia hết cho 3.
	Do đó 
b. chia hết cho 6 chia hết cho cả 2 và 3
 Ta có: chia hết cho 2 (1)
 chia hết cho 3 5+6+2+x chia hết cho 3
 hay 13+x chia hết cho 3. 
 Do đó (2)
 Từ 1, 2 suy ra chia hết cho cả 2 và 3 khi 
	Hay chia hết cho 6 khi 
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	a. 504=23.32.7	b. 315=5.72.9
Bài 3: a. Tìm ƯCLN(1764; 945)=ƯCLN(945; 819)
 =ƯCLN(819; 126)=ƯCLN(126; 63)=63 
 ƯC(1764; 945)=Ư(63)={1;3;9;7;21;63} 
	b. Tìm BCNN của 12;16;21
Ta có: 12=22.3
	16=24
	21=3.7
	Suy ra BCNN(12; 16; 21)=24.3.7=336
Bài 4: Vì x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9. 
Suy ra x-9 là BC(48;60;75)
Ta có: 48=24.3
	60=22.3.5
	75=3.52
	 BCNN(48;60;75)=24.3.52=1200
	 BC(48;60;75)={0;1200;2400;3600;.}
	Do đó x
Mặt khác x bé nhất chia hết cho 11. Suy ra x=2409
Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
Vì ƯCLN(a;b)=6 
Đặt x=a/6; y=b/6. 
Suy ra x+y=5;	(1)
ƯCLN(x;y)=1 hay x và y nguyên tố cùng nhau;
 Do đó BCNN(x;y)=x.y
Mặt khác: BCNN(a;b)=BCNN(6x;6y)=6.BCNN(x;y)=36
	Suy ra BCNN(x;y)=6=x.y	(2)
Từ (1),(2) suy ra x=2, y=3. Suy ra a=12; b=18
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Điểm T.phần 
Tổng điểm
Bài 1. Tìm x để:
a. chia hết cho 3
	 chia hết cho 3 2+4+6+x chia hết cho 3.
	Do đó 
b. chia hết cho 6 chia hết cho cả 2 và 3
 Ta có: chia hết cho 2 (1)
 chia hết cho 3 2+3+6+x chia hết cho 3
 hay 11+x chia hết cho 3. 
 Do đó (2)
 Từ 1, 2 suy ra chia hết cho cả 2 và 3 khi x=4
	Hay chia hết cho 6 khi x=4
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	a. 198=2.32.11	b. 351=33.13
Bài 3: a. Tìm ƯCLN(1820; 936)=ƯCLN(936; 884)
 =ƯCLN(884; 52)=52 
 ƯC(1820; 936)=Ư(52)={1;2;4;13;26;52} 
	b. Tìm BCNN của 12;14; 16;
Ta có: 12=22.3
	14=2.7
 16=24
	Suy ra BCNN(12;14; 16)=24.3.7=336
Bài 4: Vì x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72
Suy ra x+3 là BC(48;60;75)
Ta có: 48=24.3
	60=22.3.5
	75=3.52
	 BCNN(48;60;75)=24.3.52=1200
	 BC(48;60;75)={0;1200;2400;3600;.}
	Do đó x
Mặt khác x bé nhất chia hết cho 9. Suy ra x=1197
Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
Vì ƯCLN(a;b)=6 
Đặt x=a/6; y=b/6. 
Suy ra x+y=5;	(1)
ƯCLN(x;y)=1 hay x và y nguyên tố cùng nhau;
 Do đó BCNN(x;y)=x.y
Mặt khác: BCNN(a;b)=BCNN(6x;6y)=6.BCNN(x;y)=36
	Suy ra BCNN(x;y)=6=x.y	(2)
Từ (1),(2) suy ra x=2, y=3. Suy ra a=12; b=18
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
4. Hướng dẫn về nhà: 
Nghiên cứu bài mới
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.39.doc