I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng:
Câu1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
G =
A. G = C. G =
B. G = D. G =
Câu2: Viết các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
a/ 52. 53 .5
A. 55 B. 51 C. 56 D. 57
b/ 38 : 32 : 33
A. 33 B. 313 C. 35 D. 32
Câu3: Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2 và 5
318 , 425, 530 , 110, 355, 450
A. 530 B. 318 C. 425 D. 530,110,450
Câu4: Tổng sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không ?
513 +216
A. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 9
B. Cả câu A và câu C điều đúng D. Không chia hết cho 3
Câu5: Phân tích số 120 ra thừa số. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. 23.32.5 B. 2.33.5 C. 22.32.5 D. 23.3.5
Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô vuông.
ƯC (12,24)
32 ƯC (96,48)
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Thực hiện phép tính (1đ)
a/ 5.42 -18. 22
b/ 39.87 + 39.13
Câu2: Tìm x biết (2đ)
a/ 20 +x = 45
b/ ( x- 36) : 18 = 12
Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ)
Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ)
A =
Tuần :13 Tiết : 39 NS:20/10/ 10 ND:05/11/1000 : KI ỂM TRA 1 TI ẾT & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của Hs *Kĩ năng :Ktra Kỹ năng thực hiện 5 phép tính Kỹ năng tìm gia ùtrị chưa biết của một biểu thức, nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số, . Kỹ năng giải BT về Tc chia hết ,số ngtố ,hợp số Kỹ năng sử dụng Kt về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các BT thực tế *Thái độ: Rèn cho HS thái độ trung thực, nghiêm túc II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS thực hiện đúng các phép tính. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Giấy A4. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : Giấy pho to . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại các kiến thức.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A/ MA TRAÄN CUÛA ÑEÀ CHUÛ ÑEÀ Caùc möùc ñoä caàn ñaùnh giaù Toång Nhaän bieát Thoânghieåu Vaän duïng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KNvềtậphợp,thứ tự thực hiện phép tính 1 5,0 2 3.0 3 53. Nhân, chia các luỹ thừa có cùng cơ số.Tc các dấu hiệu chia hết. 1 0.5 2 1,0 3 1,5 Số nguyên tố -hợp số. ƯC, BC,ƯCLN,BCNN 1 0.5 1 0.5 2 4.0 4 5.0 2 1.0 3 1,5 5 7,5 10 10,0 B/ NỘI DUNG ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng: Câu1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. G = A. G = C. G = B. G = D. G = Câu2: Viết các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa. a/ 52. 53 .5 A. 55 B. 51 C. 56 D. 57 b/ 38 : 32 : 33 A. 33 B. 313 C. 35 D. 32 Câu3: Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2 và 5 318 , 425, 530 , 110, 355, 450 A. 530 B. 318 C. 425 D. 530,110,450 Câu4: Tổng sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không ? 513 +216 A. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 9 B. Cả câu A và câu C điều đúng D. Không chia hết cho 3 Câu5: Phân tích số 120 ra thừa số. Kết quả nào sau đây là đúng: A. 23.32.5 B. 2.33.5 C. 22.32.5 D. 23.3.5 Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô vuông. ƯC (12,24) 32 ƯC (96,48) II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu1: Thực hiện phép tính (1đ) a/ 5.42 -18. 22 b/ 39.87 + 39.13 Câu2: Tìm x biết (2đ) a/ 20 +x = 45 b/ ( x- 36) : 18 = 12 Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ) Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ) A = C/ ĐÁP ÁN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng Câu Nôị dung Điểm 1 2 3 4 5 6 C C và A D B D 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu1: Thực hiện phép tính (1đ) a/ 5.42 -18. 22 b/ 39.87 + 39.13 = 5 .16 - 8 .4 = 39 ( 87 + 13 ) = 80 - 72 = 39 . 100 = 2 = 3900 Câu2: Tìm x biết (2đ) b/ ( x- 36) : 18 = 12 a/ 20 +x = 45 ( x - 36 ) =12 .18 x = 54 -20 (x - 36 ) = 216 x =25 x = 216 + 36 x = 252 Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ) + 12 = 22.3 36 = 22 . 32 (1đ) + TSNTC: 22 (0.5) + ƯCLN( 12,36) = 22 =4 (0.5 đ) Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ) A = Ta có (0.5) BCNN (30,45) = 90 (0.5) BC( 30,45) = Vìø x600 (0.5) Vậy A = (0.5) D/ DẶN DÒ: Tự ôn lại kiến thức trong chương I Xem trước bài : làm quen với số nguyên âm.
Tài liệu đính kèm: