I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong chương 1 của học sinh. Kiểm tra các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện năm phép tính, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, tìm x.
3. Thái độ : Đọc kỹ đề cẩn thận khi tính toán.
II. Nội dung đề kiểm tra :
A. Ma trận đề kiểm tra :
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Dấu hiệu chia hết 1
0.5 3
1.5 4
2
ƯC và BC 2
1 1
1.5 3
2.5
ƯCLN và BCNN 1
0.5 1
0.5 1
1.5 3
2.5
Thực hiện phép tính
2
3 2
3
Tổng 2
1 8
6 2
3 12
10
B. Đề kiểm tra :
I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau :
1). Cho tổng A = 10 + 12 + 14 + x , với x N. A chia hết cho 2 khi :
a). x = 1 b). x = 2 c). x = 3 d). x = 7
2). Số 135*7 chia hết cho 9 khi
a). * = 1 b). * = 2 c). * = 3 d). * = 4
3). Số 5* là số nguyên tố khi :
a). * = 2 b). * = 3 c). * = 5 d). * = 6
4). ƯCLN(15; 20) =
a). 5 b). 10 c). 15 d). 20
Điền khuyết
5). Các số có chữ số tận cùng là thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
6). Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng . gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
7). Điền kí hiệu vào ô vuông :
a) 6 ƯC (12; 18)
b) 30 BC (5; 6; 10)
II. Tự luận : (6đ)
Tuần 13 Ngày soạn : 11/11/09 Tiết 39 Ngày dạy : 12/11/09 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong chương 1 của học sinh. Kiểm tra các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện năm phép tính, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, tìm x. 3. Thái độ : Đọc kỹ đề cẩn thận khi tính toán. II. Nội dung đề kiểm tra : Ma trận đề kiểm tra : Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu chia hết 1 0.5 3 1.5 4 2 ƯC và BC 2 1 1 1.5 3 2.5 ƯCLN và BCNN 1 0.5 1 0.5 1 1.5 3 2.5 Thực hiện phép tính 2 3 2 3 Tổng 2 1 8 6 2 3 12 10 B. Đề kiểm tra : I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : 1). Cho tổng A = 10 + 12 + 14 + x , với x N. A chia hết cho 2 khi : a). x = 1 b). x = 2 c). x = 3 d). x = 7 2). Số 135*7 chia hết cho 9 khi a). * = 1 b). * = 2 c). * = 3 d). * = 4 3). Số 5* là số nguyên tố khi : a). * = 2 b). * = 3 c). * = 5 d). * = 6 4). ƯCLN(15; 20) = a). 5 b). 10 c). 15 d). 20 Điền khuyết 5). Các số có chữ số tận cùng là thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 6). Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng . gọi là các số nguyên tố cùng nhau. 7). Điền kí hiệu vào ô vuông : a) 6 ð ƯC (12; 18) b) 30 ð BC (5; 6; 10) II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : Thực hiện phép tính : a). 150 – 84 : 12 (1,5 đ). b). 172 . 54 + 46 . 172 (1,5 đ). Câu 2 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó : A = x N / x M 10 ; x M 15 ; x M 18 và 0 < x < 300 (1,5 đ). Câu 3 : Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 5, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. (1,5 đ). ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) 1.b ; 2.c ; 3.b ; 4.a ; 5.chữ số chẵn ; 6. 1 ; 7.a). b). II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : a). 143 (1,5 đ) b). 17 200 (1,5 đ) Câu 2 : 90; 180; 270 (1,5 đ) Câu 3: 45 học sinh. (1,5 đ)
Tài liệu đính kèm: