I. Mục tiêu :
· Ôn tập cho các học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 , số nguyên tố và hợp số ,ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN.
· Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bàu toán thực tế .
· Rèn luyên kĩ năng tính toán cho hs .
II. Chuẩn bị :
· Gv : nghiên cứu Sgk ; bảng phụ , dấu hiệu chia hết , cách tìm BCNN và ƯCLN (sgk/62).
· Hs ôn từ câu 5 -> 10 (sgk) và làm BT.
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới - Ôn Tập :
HOẠ ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn tập lí thuyết .
* Câu 5 :
Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng :
* Câu 6 :
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 , cho 9 .
* Gv :kẻ bảng làm 4 lần lượt gọi 4 hs lên bảng viết các câu trả lời từ 7 - 10
Bài 164 sgk / 63
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố .
Gv : Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự các phép tính .
Cả lớp làm vào vở
Gọi4 hs lên bảng mỗi em giải 1 bài .
a) (100+1) : 11
b) 142 +52 +22
c) 29.31 + 144: 122
d) 333:3 + 225 : 152
cho hs nhận xét
* Bài 165 (sgk/63)Bảng phụ
Phát biểu học tập cho hs làm . Gọi 4 em đem bài lên chấm điểm :
Gv .Gọi 4 em lên bảng điền vào ô trống . mỗi em làm 1 câu .
P là tập hợp các số nguyên tố .
Điền kí hiệu € hoặc € vào ô trống .
a) 747 P
235 P
97 P
b) a = 835.123+318 P
c) b = 5.7.11 + 13.17 P
d) c = 2.5.6 -2.29 P
* Bài 166 (sgk/63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử .
a) A = (x € N / 84 : x và
x > 6 )
Gv : 84 : x và 180 : x và x > 6 thì x là số như thế nào ?
Trước tiên ta tìm gì ?
Cho cả lớp làm .
Gọi 1 hs lên bảng giải
b) B (x€ N /x : 12 , x : 15 , x :18 và 0<><>
Gv x:12 , x:15 , x: 18
Và 0 <>< 300.="">
Thì x phải số như thế nào ?
Bước 1 : Tìm gì ?
Bướx 2 : Tìm gì để thoả mãn đk của đề bài ?
Cà lớp làm
Gọi 3 hs đem tập lên chấm điểm
1 hs lên bảng
Cho hs nhận xét
* Bài 167 sgk /63
Gọi hs đọc đề bài
Đề cho gì và yêu cầu gì?
Tính số sách (100->150)
Phải tìm cách nào ?
Cả lớp làm vào vở
Gọi hs lên bảng giải
4. Củng cố : Từng Phần
Hs : Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng
Tính chất 1 :
a:m => (a+b) : m
và b : m
Câu 6
Hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 , cho 9
hs lên bảng viết các câu trả lời
Hs phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính .
Hs : 4 hs lên bảng
a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32.52
c)= 900 = 22.32.52
d)= 112 = 24.7
* Bài 165 (sgk/63)
4 hs lên bảng mỗi em một câu
a) vì 747 9 (và >9)
vì 235 5 (và > 5)
€
b) vì a 3 (và >3)
c) vì b là số chẳn
(tổng của 2 số lẻ ) và b > 2
d) €
* Bài 166 (sgk/63).
Hs x € Ư C (84 ,180) và
x > 6 .
Hs tìm ƯCLN (84;180)
-> ƯC (84;180)
Hs lên bảng giải
Ta có :
84 x
180 x x € ƯC (84;180)
x>6
84 = 22 .3.7
180 = 22.32.5
ƯCLN (84 ;180) = 22.3=12
ƯC (84;180)= Ư (12) =(1,2,3,4,6,12) vì x > 6
Nên A = [12]
b) x € BC (12;15;18) và 0 <><>
hs : Tìm BCNN (12;15;18)
hs Tìm BC (12;15;18)
Hs lên bảng giải
Ta có :
X 12
X 15 x € BC (12;15;18)
X 18 và 0 <><>
12 = 22.3
15 = 3.5
18 = 2.32
BCNN (12;15;18)= 22.32.5=180
BC(12;1518)=B(180)=(0;180;360.)
Vì 0 <><>
Nên b = [180]
* Bài 167
Hs đọc đề
Hs : gọi a là số sách thì a€ BC (10;12;15) và 100 <>< 150="" -=""> BCNN (10;12;15).
Hs lên bảng giải .
Gọi a là số sách thì a : 10 ; a: 12 ;a:15 => a € BC (10;12;15) và
100 <>< 150="">
BCNN (10;12;15) = 60
BC (10;12;15)
= B (60)=(0;60;120;180.)
Vì 100 <>< 150="" nên="" a="">
Vậy số sách là 120 quyển .
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I. Mục tiêu : Ôn tập cho các học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 , cho 3 , cho 9 , số nguyên tố và hợp số ,ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN. Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bàu toán thực tế . Rèn luyên kĩ năng tính toán cho hs . II. Chuẩn bị : Gv : nghiên cứu Sgk ; bảng phụ , dấu hiệu chia hết , cách tìm BCNN và ƯCLN (sgk/62). Hs ôn từ câu 5 -> 10 (sgk) và làm BT. III. Các bước lên lớp : Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : Giảng bài mới - Ôn Tập : HOẠ ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn tập lí thuyết . * Câu 5 : Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng : * Câu 6 : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 , cho 9 . * Gv :kẻ bảng làm 4 lần lượt gọi 4 hs lên bảng viết các câu trả lời từ 7 - 10 Bài 164 sgk / 63 Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố . Gv : Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự các phép tính . Cả lớp làm vào vở Gọi4 hs lên bảng mỗi em giải 1 bài . a) (100+1) : 11 b) 142 +52 +22 c) 29.31 + 144: 122 d) 333:3 + 225 : 152 cho hs nhận xét * Bài 165 (sgk/63)Bảng phụ Phát biểu học tập cho hs làm . Gọi 4 em đem bài lên chấm điểm : Gv .Gọi 4 em lên bảng điền vào ô trống . mỗi em làm 1 câu . P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu € hoặc € vào ô trống . a) 747 ¨ P 235 ¨ P 97 ¨ P b) a = 835.123+318 ¨ P c) b = 5.7.11 + 13.17 ¨ P d) c = 2.5.6 -2.29 ¨ P * Bài 166 (sgk/63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử . a) A = (x € N / 84 : x và x > 6 ) Gv : 84 : x và 180 : x và x > 6 thì x là số như thế nào ? Trước tiên ta tìm gì ? Cho cả lớp làm . Gọi 1 hs lên bảng giải b) B (x€ N /x : 12 , x : 15 , x :18 và 0< x< 300). Gv x:12 , x:15 , x: 18 Và 0 <x< 300. Thì x phải số như thế nào ? Bước 1 : Tìm gì ? Bướx 2 : Tìm gì để thoả mãn đk của đề bài ? Cà lớp làm Gọi 3 hs đem tập lên chấm điểm 1 hs lên bảng Cho hs nhận xét * Bài 167 sgk /63 Gọi hs đọc đề bài Đề cho gì và yêu cầu gì? Tính số sách (100->150) Phải tìm cách nào ? Cả lớp làm vào vở Gọi hs lên bảng giải 4. Củng cố : Từng Phần Hs : Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng Tính chất 1 : a:m => (a+b) : m và b : m Câu 6 Hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 , cho 9 hs lên bảng viết các câu trả lời Hs phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính . Hs : 4 hs lên bảng a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) = 225 = 32.52 c)= 900 = 22.32.52 d)= 112 = 24.7 * Bài 165 (sgk/63) 4 hs lên bảng mỗi em một câu a) vì 747 9 (và >9) vì 235 5 (và > 5) € b) vì a 3 (và >3) c) vì b là số chẳn (tổng của 2 số lẻ ) và b > 2 d) € * Bài 166 (sgk/63). Hs x € Ư C (84 ,180) và x > 6 . Hs tìm ƯCLN (84;180) -> ƯC (84;180) Hs lên bảng giải Ta có : 84 x 180 x x € ƯC (84;180) x>6 84 = 22 .3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN (84 ;180) = 22.3=12 ƯC (84;180)= Ư (12) =(1,2,3,4,6,12) vì x > 6 Nên A = [12] b) x € BC (12;15;18) và 0 < x< 300 hs : Tìm BCNN (12;15;18) hs Tìm BC (12;15;18) Hs lên bảng giải Ta có : X 12 X 15 x € BC (12;15;18) X 18 và 0 < x< 300 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN (12;15;18)= 22.32.5=180 BC(12;1518)=B(180)=(0;180;360..) Vì 0 < x< 300 Nên b = [180] * Bài 167 Hs đọc đề Hs : gọi a là số sách thì a€ BC (10;12;15) và 100 BCNN (10;12;15). Hs lên bảng giải . Gọi a là số sách thì a : 10 ; a: 12 ;a:15 => a € BC (10;12;15) và 100 < a< 150 . BCNN (10;12;15) = 60 BC (10;12;15) = B (60)=(0;60;120;180..) Vì 100 < a< 150 nên a = 120. Vậy số sách là 120 quyển . 5. Hướng dẫn về nhà : Ôn tập kĩ lí thuyết . Xem lại các bài tập đã chữa . Làm bài tập 198–>205 . Hs khá 212–>224 SBT . Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: