A/ Mục tiêu
1/ Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức : tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra TSNT.
- Ôn tập về ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. Cách tìm ƯCLN.BCNN
2/ Kỹ năng: Thực hiện được các dạng toán : tìm ƯCLN, BCNN, phân tích ra TSNT, trình bày lời giải rõ ràng.
3/ Thái độ: học tập nghiêm túc.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: Bài tập
1/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84,126, 120,210
2/ Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của : a) 24 và 36 b)60 và 80
3/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0,biết rằng và
* HS: Sgk,SBT, dụng cụ học tập
C/ Phương Pháp: thảo luận nhóm, gợi mở vấn đáp.
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 7’
GV: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
GV: Thế nào là số nguyên tố ? hợp số?
GV: Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
GV: ƯCLN , BCNN của hai hay nhiều số là gì? nêu cách tìm
GV: Yêu cầu HS xem lại dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN, BCNN trang 62 sgk. * Hoạt động 1
HS phát biểu dấu hiệu
HS phát biểu số nguyên tố, hợp số và lấy ví dụ.
HS trả lời
HS : nêu định nghĩa và cách tìm ƯCLN, BCNN
Ôn tập chương I (tt)
* Hoạt động 2: 10’
GV:yêu cầu HS sửa bài tập 1/ bảng phụ.
GV: yêu cầu HS phân tích dưới dạng cột sau đó viết dưới dạng lũy thừa.
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS lên bảng làm
84 2 126 2
42 2 63 3
21 3 21 3
7 7 7 7
1 1
84 = 22 3. 7 126 = 2.32 .7
120 2 210 2
60 2 105 3
30 2 35 5
15 3 7 7
5 5 1
1 210 = 2.3.5.7
120 = 23.3.5
1) (bảng phụ)
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt)
A/ Mục tiêu
1/ Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức : tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra TSNT.
- Ôn tập về ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. Cách tìm ƯCLN.BCNN
2/ Kỹ năng: Thực hiện được các dạng toán : tìm ƯCLN, BCNN, phân tích ra TSNT, trình bày lời giải rõ ràng.
3/ Thái độ: học tập nghiêm túc.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: Bài tập
1/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84,126, 120,210
2/ Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của : a) 24 và 36 b)60 và 80
3/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0,biết rằng và
* HS: Sgk,SBT, dụng cụ học tập
C/ Phương Pháp: thảo luận nhóm, gợi mở vấn đáp.
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 7’
GV: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
GV: Thế nào là số nguyên tố ? hợp số?
GV: Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
GV: ƯCLN , BCNN của hai hay nhiều số là gì? nêu cách tìm
GV: Yêu cầu HS xem lại dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN, BCNN trang 62 sgk.
* Hoạt động 1
HS phát biểu dấu hiệu
HS phát biểu số nguyên tố, hợp số và lấy ví dụ.
HS trả lời
HS : nêu định nghĩa và cách tìm ƯCLN, BCNN
Ôn tập chương I (tt)
* Hoạt động 2: 10’
GV:yêu cầu HS sửa bài tập 1/ bảng phụ.
GV: yêu cầu HS phân tích dưới dạng cột sau đó viết dưới dạng lũy thừa.
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS lên bảng làm
84
2
126
2
42
2
63
3
21
3
21
3
7
7
7
7
1
1
84 = 22 3. 7
126 = 2.32 .7
120
2
210
2
60
2
105
3
30
2
35
5
15
3
7
7
5
5
1
1
210 = 2.3.5.7
120 = 23.3.5
1) (bảng phụ)
* Hoạt động 3:15’
GV: Cho HS sửa bài 2 / bảng phụ.
Gọi 2HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét chỉnh sửa.
Cho HS sửa bài 3/bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS trình bày
24 = 23 . 3
36 = 22 . 32
ƯCLN(24,36) = 22 . 3 = 12
ƯC(24,36) = {1,2,3,4,6,12}
HS sửa bài
60 = 22 . 3 . 5
80 = 24 . 5
ƯCLN (60,80) = 22 . 5 = 20
ƯC(60,80) = {1;2;4;5;10;20}
HS sửa bài
Ta có: và
nên aBC(70,84)
Vì a nhỏ nhất khác 0 nên
a = BCNN (70,84)
70 = 2.5.7
84 = 22 . 3 . 7
BCNN(70,84) = 22 . 3 . 5 .7 = 420
2)(bảng phụ)
3) bảng phụ
* Hoạt động 4: 10’
GV: Gợi ý bài 167
+ Gọi x là số sách cần tìm.
+ Quan hệ của a với 10,12,15 như thế nào ? và điều kiện của a là gì?
Gọi 1HS trình bày
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS trình bày
Theo đề ta có:
x 10, x 12 ,x 15
nên xBC(10,12,15) và 100x150
10 = 2.5
12 = 22 . 3
15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60
BC(10,12,15) = {0,60,120,180,}
vậy a = 120.
167)sgk
Gọi x là số sách cần tìm
& DẶN DÒ:
VỀ NHÀ
- Xem lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra TSNT.
- Xem lại các dạng bài tập tìm ƯCLN, BCNN, tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN, các dạng bài tập như bài 2,3/ bảng phụ, bài 152 sgk
- Chuẩn bị: Học bài ;Kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: