I - Mục tiêu
1- Kiến thức :
ã Ôn tập một cách hệ thống các kiến thức của chương : T/c chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết , số NT, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
2 - Kĩ năng : Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài toán thực tế , tìm ƯCLN và BCNN, một số dạng toán có liên quan.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
ã HS : Ôn tập các câu hỏi của chương trong SGK từ câu 5 đến câu 10
ã GV : Chuẩn bị bảng phụ về bảng số NT và hợp số, cách tìm ƯCLN và BCNN.
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 38 ôn tập chương i ( tiếp ) I - Mục tiêu 1- Kiến thức : Ôn tập một cách hệ thống các kiến thức của chương : T/c chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết , số NT, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. 2 - Kĩ năng : Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài toán thực tế , tìm ƯCLN và BCNN, một số dạng toán có liên quan. 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II - Chuẩn bị : HS : Ôn tập các câu hỏi của chương trong SGK từ câu 5 đến câu 10 GV : Chuẩn bị bảng phụ về bảng số NT và hợp số, cách tìm ƯCLN và BCNN. III - Phương pháp : Ôn tập, củng cố II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : Sĩ số : Kiểm tra bài cũ : Kết hợp ôn tập Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết ( 10 phút ) ? Phát biểu và viết dạng tổng quát của 2 T/c chia hết của một tổng ? Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? Thế nào là số nguyên tố, cho VD ? Thế nào là hợp số , cho VD ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau , cho VD ? Nêu cách tìm ƯCLN ? ? Nêu cách tìm BCNN ? ? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN T/c chia hết của một tổng Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Số nguyên tố, hợp số ƯCLN ; BCNN HĐ 2 : Bài tập ( 33 phút ) ? Muốn CM một số là số NT hay HSố thì ta làm ntn ? ? Số nguyên tố nào là số chẵn ? ? Vận dụng kiến thức trên làm bài tập 165 GV nhận xét bài theo Y/c bên Dựa vào các yếu tố nào để biết được x cần tìm ? Muốn tìm ƯC(84 ; 180 ) ta làm như thế nào ? ? x có giới hạn nào để ta biết giá trị cụ thể của a ? Dựa vào yếu tố nào ? Muốn tìm BC(12;15;18 ) ta làm như thế nào ? ? x có giới hạn nào để ta biết giá trị cụ thể của a ? Dựa vào yếu tố nào ? Nhận xét ? Nêu cách phân tích và cách làm ? ? Nói lại cách làm bài tập dạng này * x có QH gì ? x có giới hạn gì ? ? Nếu gọi số sách là a thì số a có QH như thế nào với số 10; 12; 15; 18 ? ? Giới hạn của a trong bài này ? Cách tìm cụ thể - SNT có ước là 1 và chính nó - Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước Sô 2 là SNT chẵn duy nhất. Lần lượt 4 H/s lên bảng điền kí hiệu Nhận xét bài Các dữ kiện đề bài cho Tìm ƯCLN Tìm ƯC x > 6 Tìm BCNN Tìm BC 0 < x < 300 nghe x có QH gì ? x có giới hạn gì ? a ẻ BC( 10; 12; 15; 18) 100 < x < 150 Nêu trình tự cách làm dạng BT tìm số Bài tập 165 ( SGK - 63 ) a) 747 ẽ P 235 ẽ P 97 ẻ P b) a = 835. 123 + 318 => a ∶ 3 => a ẽ P c) b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn => b ∶ 2 và b > 2 Vậy b ẽ P d) c = 2.5.6 - 2.29 = 2( 30 - 29 ) = 2 Vậy c ẻ P Bài tập 166 ( SGK - 63 ) a) A = { x ẻ N/ 84 ∶ x; 180 ∶ x; x > 6 } x ẻ ƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84;180) = Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } và x > 6 => A = { 12 } b) B = { x ẻ N/ x ∶ 12 ; x ∶ 15 ; x ∶ 18 và 0 < x < 300 } x ẻ BC(12; 15; 18 ) và 0 < x < 300 BCNN( 12; 15; 18) = 180 BC(12;15;18) ={0; 180; 360; ...} Do 0 < x < 300 nên B={180} Bài tập 167 ( SGK - 63 ) Gọi số sách là a, 100Ê aÊ150 Thì a ∶ 10; a ∶ 15; a ∶ 12 => a ẻ BC( 10; 12; 15) BCNN( 10; 12; 15) = 60 a ẻ { 0; 60; 120; 180; ....} Do 100 Ê x Ê 150 => a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển HD 3 : Dặn dò ( 2 phút ) - Ôn tập kĩ Lý thuyết, Các dạng BT đã chữa - BVN : 207 -> 211 ( SBT - )
Tài liệu đính kèm: