Họat động của thầy
Họat động 2:
ôn tập lý thuyết(15’)
* Gv treo bảng phụ ghi các tính chất.
* Đọc câu 5
+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 1?
+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 2?
+ Đọc câu 6
+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5?
+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9?
* Đọc câu hỏi 7
Số 0 và số 1 không là hợp số và cũng không là số nguyên tố
* câu hỏi 8
* câu hỏi 9:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?
ƯCLN (1;a) = ?
Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
( GV treo bảng phụ)
+ câu hỏi 10: BCNN của hai hay nhiều sốlà gì?
Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Nêu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng được tính như thế nào?
* Trong các số đã cho nếu số đã cho là bội của các số còn lại thì BCNN của các số này được tính như thế nào?
Tuần :13 Tiết : 38 NS:19/10/ 10 ND:1/11/1000 : ÔN TẬP CHƯƠNG I & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Ôn tập vế các tính chất chia hết cho một tổng,các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3, cho5, cho9,số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, U7CLN,BCNN. * Kỉ năng: Rèn luyện kỉ năng tính toán. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS thực hiện đúng các phép tính. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8’) * Thế nào là số nguyên tố? Hợp số Cho A là tập hợp các số chia hết cho 2 B là tập hợp các số nguyên tố Hãy viết AÇ B HS1: Trả lời định nghĩa số nguyên tố, hợp số. AÇ B = { 2}. * Yêu cầu sữa BT 164 tr 63 SGK HS2: sữa BT 164 tr 63 SGK a) ( 100 +1):11 = 101:11 = 91 = 7.13 b )142 + 5 2 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 .5 2 c )29.31 + 144 : 122 = 899 +1 = 900 = 22 .32 .52 d) 333 :3 + 225:152 =111 +1 = 112 = 24.7 HS nhận xét bài làm của bạn. GV kiểm tra tập BTVN của Hs , nhận xét và cho điểm Họat động của thầy Họat động của trò Nội dung Họat động 2: ôn tập lý thuyết(15’) * Gv treo bảng phụ ghi các tính chất. * Đọc câu 5 + Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 1? + Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 2? + Đọc câu 6 + Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5? + Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9? * Đọc câu hỏi 7 Số 0 và số 1 không là hợp số và cũng không là số nguyên tố * câu hỏi 8 * câu hỏi 9:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? ƯCLN (1;a) = ? Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? ( GV treo bảng phụ) + câu hỏi 10: BCNN của hai hay nhiều sốlà gì? Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? + Nêu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng được tính như thế nào? * Trong các số đã cho nếu số đã cho là bội của các số còn lại thì BCNN của các số này được tính như thế nào? +Quan sát 2 hs đọc câu hỏi 5 + 1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát. 3 HS phát biểu +1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát. 3 HS phát biểu nhận xét, ghi vở Một HS đọc câu hỏi 6 +HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2.3 HS nhắc lại. +HSphát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.3 HS nhắc lại. HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9. 4 HS nhắc lại. Ghi vở , nhận xét +Một HS đọc câu hỏi 7 Một HS cho biết thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ, nhận xét +1 HS đọc câu hỏi 8, trả lời và quan sát bảng phụ + HS đọc câu hỏi 9 ,trả lời HSnhận xét 4 HS phát biểu tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 và Ghi vở + Hs đọc câu hỏi 10 1 HS trả lời , HS nhận xét +6 HS phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? Ghi vở - Quan sát, suy nghĩ trả lời, nhận xét - Quan sát, suy nghĩ trả lời, nhận xét 4) Tính chất chia hết cho một tổng: Tính chất 1: Tính chất 2 5) Dấu hiệu chia hết * cho 2 «tận cùng bằng chữ số chẳn * Cho 5 « tận cùng bằng 0 hoặc 5 * Cho 3 ( cho 9)« có tổng chia hết cho3 (cho9) 6) Qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 *B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố *B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung *B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏnhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm 7) Qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? * B1: Phân tích mỗi số ra TSNT * B2: Chọn ra các TSNT chung và riêng * B3: Lập tích các thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm Họat động 3: luyện tập: (20’) Bài 165tr.63 SGK + GV phát phiếu học tập cho HS làm, Ktr một vài em Cần điền ký hiệu thích hợp vào ô trống 747 ¨ P 235 ¨ P 97 ¨ P b) a =835.123 + 318 ¨ P c) b = 5.7.11 + 13.17 ¨ P d) c = 2.5.6 – 2.29 ¨ P GV y/c học sinh giải thích * Bài tập 166 tr.63 SGK: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = íxÎ N/ 84 : x; 180 : x và x > 6 ý B = íx Î N/ x:12; x:15; x: 18ý Và 0< x < 300 * Bài tập 167 tr.63 SGK: Treo bạng phụ ghi sẳn đề bài. GV hướng dẳn HS cùng giải Bài 168 SGK HS đọc đề Trả lời . nhận xét * Bài tập 1678tr.63 SGK: Hướng dẫn HS suy luận tìm a,b,c,d. Bài 165tr.63 SGK a) Ï vì 747: ( và > 9) Ï vì 235 : 5 ( và >5) Î b) Ïvì a:3 (và > 3 ) c)Ïvì b là số chẳn ( tổng 2 số lẻ và b >2 d) Î Bài 165tr.63 SGK Giải +x Î ưc (81;180)và x>6 ƯCLN ( 84; 180 ) = 12 ƯC (81; 180) = í1;2;3;4;6;12ý Do x< 6 nên: A = í12ý +x Î BC (12; 15;18) và 0<x<300 BCNN ( 12; 15;18) = 180 BC ( 12; 15; 18 ) = í0;180; 360ý Do 0< x < 300 nên: B = í 180 ý * Bài tập 167 tr.63 SGKai3 Giải Gọi số sách là a( 100 £ a £ 150) Ta có:a:10; a:15; a:12 Þ a Î BC ( 10; 15;12 ) BCNN ( 10; 12; 15 ) = 60 A Î í 60; 120; 180; ý D 100£a£ 150 nên a = 120 * Bài tập 168 tr.63 SGK: Giải Máy bay trực thăng ra đời năm 1936 Hoạt động4: hướng dẫn về nhà(2’) + Ôn tâpk kỹ lý thuyết + Xem lại các bài tập đã sữa + Làm BT 207; 208; 209; 210; 211 SBT + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: