Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Họat động của thầy

 Họat động 2:

 ôn tập lý thuyết(15’)

* Gv treo bảng phụ ghi các tính chất.

* Đọc câu 5

+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 1?

+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 2?

+ Đọc câu 6

+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5?

+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9?

* Đọc câu hỏi 7

Số 0 và số 1 không là hợp số và cũng không là số nguyên tố

* câu hỏi 8

* câu hỏi 9:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?

ƯCLN (1;a) = ?

Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

( GV treo bảng phụ)

+ câu hỏi 10: BCNN của hai hay nhiều sốlà gì?

Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

+ Nêu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng được tính như thế nào?

* Trong các số đã cho nếu số đã cho là bội của các số còn lại thì BCNN của các số này được tính như thế nào?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :13
Tiết : 38
NS:19/10/ 10
ND:1/11/1000 
:
 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
 Ôn tập vế các tính chất chia hết cho một tổng,các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3, cho5, cho9,số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, U7CLN,BCNN.
 * Kỉ năng:
 Rèn luyện kỉ năng tính toán.
* Thái độ:
 Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS thực hiện đúng các phép tính.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8’)
* Thế nào là số nguyên tố? Hợp số
Cho A là tập hợp các số chia hết cho 2
 B là tập hợp các số nguyên tố
 Hãy viết AÇ B
HS1: Trả lời định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
	AÇ B = { 2}.
* Yêu cầu sữa BT 164 tr 63 SGK 
HS2: sữa BT 164 tr 63 SGK
a) ( 100 +1):11 = 101:11 = 91 = 7.13
b )142 + 5 2 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 .5 2
c )29.31 + 144 : 122 = 899 +1 = 900 = 22 .32 .52 
d) 333 :3 + 225:152 =111 +1 = 112 = 24.7
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV kiểm tra tập BTVN của Hs , nhận xét và cho điểm 
Họat động của thầy
Họat động của trò
Nội dung
Họat động 2:
 ôn tập lý thuyết(15’)
* Gv treo bảng phụ ghi các tính chất.
* Đọc câu 5
+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 1?
+ Hãy phát biểu và ghi dạng tổng quát của tc 2?
+ Đọc câu 6
+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5?
+ Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9?
* Đọc câu hỏi 7
Số 0 và số 1 không là hợp số và cũng không là số nguyên tố
* câu hỏi 8
* câu hỏi 9:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số?
ƯCLN (1;a) = ?
Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
( GV treo bảng phụ)
+ câu hỏi 10: BCNN của hai hay nhiều sốlà gì?
Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Nêu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng được tính như thế nào?
* Trong các số đã cho nếu số đã cho là bội của các số còn lại thì BCNN của các số này được tính như thế nào?
+Quan sát 
2 hs đọc câu hỏi 5
+ 1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát. 3 HS phát biểu 
+1 HS lên bảng ghi dạng tổng quát. 3 HS phát biểu nhận xét, ghi vở
Một HS đọc câu hỏi 6
+HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2.3 HS nhắc lại.
 +HSphát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.3 HS nhắc lại.
 HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.
4 HS nhắc lại.
Ghi vở , nhận xét
+Một HS đọc câu hỏi 7
Một HS cho biết thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ, nhận xét
+1 HS đọc câu hỏi 8, trả lời và quan sát bảng phụ
+ HS đọc câu hỏi 9 ,trả lời HSnhận xét
4 HS phát biểu tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 và Ghi vở
+ Hs đọc câu hỏi 10
1 HS trả lời , HS nhận xét
+6 HS phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
Ghi vở
- Quan sát, suy nghĩ trả lời, nhận xét
- Quan sát, suy nghĩ trả lời, nhận xét
4) Tính chất chia hết cho một tổng:
Tính chất 1:
Tính chất 2
5) Dấu hiệu chia hết
* cho 2 «tận cùng bằng chữ số chẳn
* Cho 5 « tận cùng bằng 0 hoặc 5
* Cho 3 ( cho 9)« có tổng chia hết cho3 (cho9)
6) Qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
*B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
*B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
*B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏnhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
7) Qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
* B1: Phân tích mỗi số ra TSNT
* B2: Chọn ra các TSNT chung và riêng
* B3: Lập tích các thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm
Họat động 3: luyện tập: (20’)
Bài 165tr.63 SGK
+ GV phát phiếu học tập cho HS làm, Ktr một vài em
Cần điền ký hiệu thích hợp vào ô trống
747 ¨ P
 235 ¨ P
 97 ¨ P
 b) a =835.123 + 318 ¨ P
 c) b = 5.7.11 + 13.17 ¨ P
 d) c = 2.5.6 – 2.29 ¨ P
GV y/c học sinh giải thích
* Bài tập 166 tr.63 SGK: 
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = íxÎ N/ 84 : x; 180 : x và x > 6 ý
B = íx Î N/ x:12; x:15; x: 18ý
Và 0< x < 300
* Bài tập 167 tr.63 SGK: 
Treo bạng phụ ghi sẳn đề bài.
GV hướng dẳn HS cùng giải
Bài 168 SGK
HS đọc đề
Trả lời . nhận xét
* Bài tập 1678tr.63 SGK:
 Hướng dẫn HS suy luận tìm a,b,c,d.
Bài 165tr.63 SGK
a) Ï vì 747: ( và > 9)
 Ï vì 235 : 5 ( và >5)
 Î
b) Ïvì a:3 (và > 3 )
c)Ïvì b là số chẳn ( tổng 2 số lẻ
 và b >2
d) Î
Bài 165tr.63 SGK
 Giải
+x Î ưc (81;180)và x>6
 ƯCLN ( 84; 180 ) = 12
 ƯC (81; 180) = í1;2;3;4;6;12ý
Do x< 6 nên:
 A = í12ý
+x Î BC (12; 15;18) và 0<x<300
 BCNN ( 12; 15;18) = 180
 BC ( 12; 15; 18 ) = í0;180; 360ý
Do 0< x < 300 nên:
 B = í 180 ý
* Bài tập 167 tr.63 SGKai3 Giải
 Gọi số sách là a( 100 £ a £ 150) 
Ta có:a:10; a:15; a:12
Þ a Î BC ( 10; 15;12 )
BCNN ( 10; 12; 15 ) = 60
A Î í 60; 120; 180; ý
D 100£a£ 150 nên a = 120
* Bài tập 168 tr.63 SGK: 
 Giải
 Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Hoạt động4: hướng dẫn về nhà(2’)
 + Ôn tâpk kỹ lý thuyết
 + Xem lại các bài tập đã sữa
 + Làm BT 207; 208; 209; 210; 211 SBT
 + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET38).doc