I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
− Kĩ năng: Học sinh vận dụng kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
− Thái độ: Học sinh biết vận dụng hợp lí các kiến thức vào việc giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở bài tập một vài học sinh.
3. Bài mới : Hôm nay, ta cùng nhau ôn lại các kiến thức ở chương I. Ta sang: “Tiết 38: Ôn tập chương I”
4. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi.
a) Dùng bảng 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4.
b) Nêu điều kiện để a trừ được cho b.
c) Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
a) Trả lời các câu hỏi.
b) Điều kiện: a b.
c) Điều kiện: b 0 ; a = bk với k N.
Trường : THCS Đồng Khởi Giáo viên : Lý Thế Chương Khuynh Ngày soạn : 30 / 11 / 2004 Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu : − Kiến thức: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. − Kĩ năng: Học sinh vận dụng kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. − Thái độ: Học sinh biết vận dụng hợp lí các kiến thức vào việc giải toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở bài tập một vài học sinh. 3. Bài mới : Hôm nay, ta cùng nhau ôn lại các kiến thức ở chương I. Ta sang: “Tiết 38: Ôn tập chương I” 4. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi. a) Dùng bảng 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4. b) Nêu điều kiện để a trừ được cho b. c) Nêu điều kiện để a chia hết cho b. a) Trả lời các câu hỏi. b) Điều kiện: a ³ b. c) Điều kiện: b ¹ 0 ; a = bk với k Î N. Hoạt động 2 : Bài tập 159. a) Gọi học sinh lần lượt làm bài tập 159a,, h. b) Nhận xét, bổ sung. a) Lên bảng làm bài tập. b) Nhận xét. Hoạt động 3 : Bài tập 160. a) Gọi học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. b) Chia lớp làm 4 nhóm lần lượt làm các bài tập 160a, b, c, d. c) Nhận xét, bổ sung. a) Nhắc lại như SGK. b) Chia làm bốn nhóm. c) Nhận xét. Bài tập 160: a) 204 − 84 : 12 = 204 − 7 = 197. b) 15 . + 4 . − 5 . 7 = = 15 . 8 + 4 . 9 − 35 = = 120 + 36 − 35 = 121. c) + = = = 125 + 32 = 157. d) 164 . 53 + 47 . 164 = = 164 . (53 + 47) = 164 . 100 = 16 400. Hoạt động 4: Bài tập 161b. a) Ghi đề bài lên bảng. b) Hướng dẫn giải. c) Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. d) Nhận xét, bổ sung. c) Lên bảng làm bài tập. d) Nhận xét. Bài tập 161: b) (3x − 6) . 3 = 3x − 6 = : 3 (= ) 3x − 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11. 5. Hướng dẫn học ở nhà : a) Bài vừa học : − Xem lại các câu hỏi và các bài tập đã giải ở lớp. − Bài tập ở nhà: Bài 161a, 163, 164, 165. b) Bài sắp học : “Tiết 39: Ôn tập chương I (tiếp theo)” Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10. IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Tài liệu đính kèm: