I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đó học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN
2. Về kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
3. Về thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
GV: Bảng phụ: Dấu hiệu chia hết: Cách tìm BCNN và ƯCLN. Phấn màu
HS: Các câu hỏi ôn tập của chương.
III. Ph¬ương pháp:
Ôn kiến thức, luyện kỹ năng
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp ôn tập)
3.Bài mới(40 ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
- Trả lời câu 7,8 (Sgk 61)
- Viết các số nguyên tố < 20?="">
- Để chứng tỏ 1 số hoăc 1 biểu thức là số nguyên tố hay hợp số ta làm như thế nào?
- Trả lời câu hỏi 9, 10 (61)
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Thực hiện bài 1.
- So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN.
- Cho HS thực hiện bài 2 (phiếu học tập)
- Yêu cầu giải thích
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 phiếu học tập.
- Các phần tử của tập hợp A có tính chất gì?
- Tìm các phần tử như thế nào?
- Tương tự nêu cách làm câu b.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 167(SGK – 63)
- Hiểu đề bài như thế nào?
- Cách làm như thế nào?
- Xét từ p = 2 là số nguyên tố nhỏ nhất? khi đó p + 2; p + 4 là số nguyên tố hay hợp số? vì sao?
- Tương tự với p = 3?
-Nếu p > 3 p là nguyên tố nên p sẽ có dạng tổng quát thế nào? vì sao?
- Xét từng trường hợp p+2 p + 4?
- Tìm biểu thức nào (n-2)
- Kết hợp với đề bài có mấy biểu thức (n-2)
- Tổng hay hiệu của 2 biểu thức trên có quan hệ gì với
(n-2)? cơ sở?
- Nên xét tổng hay hiệu?
- Vì sao? Bài toán về dạng nào? I. Lý thuyết
1. Ôn về số nguyên tố,hợp số
- Số nguyên tố: lớn hơn 1, Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
- Hợp số : lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
- Hai số nguyên tố cùng nhau
< ==""> ƯCLN của 2 số là 1
Ví dụ: a; b là 2 số nguyên tố cùng nhau < ==""> (a; b) = 1
2. Ôn tập về Ước - Bội.
- a b a B(b); b Ư(a)
- ƯC(a;b) = {x N/ a x; b x}
- BC(a;b) = {x N/ x a; x b}
- ƯCLN; BCNN
Bảng 3 (62-Sgk)
II. Bài tập.
1. Bài 165 (SGK – 63).
a) vì 747 9 và 747 > 9.
vì 235 5 và 235 > 5.
b) vì a 3 và tổng a > 3
c) vì b là số chẳn (tổng 2 số lẻ)
và b > 2
d) vì c = 2
2. Bài 166 (SGK – 63)
- Viết các bài tập sau bằng cách liệt kê các phần tử.
* A= {x N/84 x; 180 x và x > 6}
ƯCLN (84; 180) = 12
ƯC(84;180)=Ư(12)= {1;2;3;4;6;12}
Kết hợp x > 6 = > A = {12}
3. Bài 167(SGK – 63)
- Gọi số sách là a (quyển)
- Theo đề bài a 10; a 15; a 12
= > a BC (10; 15; 12)
Và 100 a 150
BCNN (10; 12; 15) = 60.
a {60;120;180; }
Do 100 a 150 = > a = 120.
Vậy số sách đó là 120 quyển
4. Chép Tìn số p để p; p + 2; p + 4 điều là số nguyên tố.
* Xét p = 2 thì 2 là số nguyên tố
là hợp số
=> p 2
* Xét p + 3 thì p + 2 = 5
P + 4 = 7
Ta được 3 số nguyên tố 3; 5; 7.
* Nếu p > 3 mà p ng/tố nên 3
= > p chia 3 dư 1 hoặc 2.
* Xét p = 3k + 1 p + 2 = 3k+3 3
Do p > 3 p + 2 > 3
p + 4 là hợp số
Vậy p = 3 là thích hợp.
5. Tìm số tự nhiên n để:
(n+7) (n-2) (1)
Tacó (n-2) (n-2) (2)
Xét hiệu (n + 7) – (n - 2)
= n + 7 – n + 2 = 9
Từ (1); (2) 9 9n – 2
(n – 2) Ư (9) = { 1; 3; 9}
n - 2 1 3 9
n 3 5 11
Vậy n = 3; 5; 11
Ngày soạn:19/11/2011 Tiết: 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: ôn tập cho HS các kiến thức đó học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. 2. Về kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh. trình bày khoa học. 3. Về thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tính toán đúng và nhanh. trình bày khoa học. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh GV: Bảng phụ; Bảng 1 về các phép tính cộng. trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa (như trong SGK). HS: Làm đáp án đủ 10 câu hỏi và ôn tập. III. Phương pháp: Ôn kiến thức, luyện kỹ năng ,phát hiện giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành: IV. Tiến trình dạy học - Giáo dục 1. ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với ôn tập ) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG - Dùng bảng 1(62-Sgk) - Câu hỏi 1(61): - Gọi 2 học sinh lên bảng - HS1 Viết dạng TQ tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. - HS2 viết dạng TQ tính chất giao hoán, kết hợp , phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Câu hỏi 2: - Câu hỏi 3: Thêm công thức luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích. - Câu hỏi 4: - (Nêu đ/k để số tự nhiên a trừ được cho số tự nhiên b) - Dùng bảng 2 Sgk. - Câu hỏi 5 - Câu hỏi 6: - Điền vào dấu để được câu đúng 2c{} 5c{} 3 9 Hoạt động 2: Luỵện tập - Dùng bảng phụ ghi bài 159 (SGK – 63) - Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính? - Qua bài tập khắc sâu kiến thức. - Thứ tự th/hiện phép tính. - Thực hiện đúng qui tắc nhân, chia; 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. - Nêu lại cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính. - Cho HS hoạt động nhóm: 2 bài 162 -163 (SGK – 63) - Gọi đại diện 2 nhóm chữa 2 bài. - Viết đầu bài lên bảng phụ - Nêu hướng giải. A. Lý thuyết. (15’) I .Các phép tính trong N Bảng 2 (62-Sgk) * an = a.a.a. .a ( n0) n thừa số a: cơ số ; n: số mũ * am. an = am +n * am: an = am - n (ao; mn) * (am)n = am. n * (a. b)m = am. bm * a = b. q ( q N ; b0 ) a b. II. Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết 1. Các tính chất chia hết. - Tính chất chia hết của 1 tổng. 1) =>(ab) m 2)=> (ab) m (a; b; m N; b0) - Tính chất chia hết của 1 tích am => a.bm (a, b, mN,m0) Bảng 2(62) B. Bài tập(25’) 1. Bài 159 (SGK – 63) a) 0 b) 1 c) n d) n e) 0 g) n h) n 2. Bài 160 (SGK – 63) a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15. 23 + 4. 32- 5. 7 =15. 8 + 4. 9 - 35 = 120 + 36 -3 5 = 121 c) 56: 53 + 23. 22 = 53 + 22 = 125 + 32 = 157 d) 164. 53 + 47 . 164 =164.(53 + 47)= 64.100 =16400 3. Bài 161(SGK – 63) a) 219 - 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 17 x = 16 b) (3x - 6). 3 = 34 3x - 6 = 27 3x = 27 + 6 x = 11 4. Tìm các số x; y để chia hết cho 2; 5; 3; 9. Giải 2 và 5 => y=0 3 và 9 => (x + 1 + 8 + 0) 9 => (x + 9) 9 => x 9 => x = 9 và x = 0(loại vì x là chữa số đầu tiên, x > 0) Vậy số phải tìm là: 9180 4. Củng cố: Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn bài tập 163: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm đi: (33 -25) : 4 = 2cm - Chú ý: Các số chỉ giờ không quá 24. - Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10. IV Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................********************************************** Ngày soạn:20/11/2011 Tiết:38 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 2 ) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đó học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN 2. Về kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trên vào các bài toán thực tế. 3. Về thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cho HS. II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh GV: Bảng phụ: Dấu hiệu chia hết: Cách tìm BCNN và ƯCLN. Phấn màu HS: Các câu hỏi ôn tập của chương. III. Phương pháp: Ôn kiến thức, luyện kỹ năng IV. Tiến trình giờ dạy ổn định lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp ôn tập) 3.Bài mới(40 ph) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG - Trả lời câu 7,8 (Sgk 61) - Viết các số nguyên tố < 20? - Để chứng tỏ 1 số hoăc 1 biểu thức là số nguyên tố hay hợp số ta làm như thế nào? - Trả lời câu hỏi 9, 10 (61) - Phát phiếu học tập cho HS. - Thực hiện bài 1. - So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN. - Cho HS thực hiện bài 2 (phiếu học tập) - Yêu cầu giải thích - Yêu cầu HS làm bài tập 3 phiếu học tập. - Các phần tử của tập hợp A có tính chất gì? - Tìm các phần tử như thế nào? - Tương tự nêu cách làm câu b. - Yêu cầu HS đọc đề bài 167(SGK – 63) - Hiểu đề bài như thế nào? - Cách làm như thế nào? - Xét từ p = 2 là số nguyên tố nhỏ nhất? khi đó p + 2; p + 4 là số nguyên tố hay hợp số? vì sao? - Tương tự với p = 3? -Nếu p > 3 p là nguyên tố nên p sẽ có dạng tổng quát thế nào? vì sao? - Xét từng trường hợp p+2 p + 4? - Tìm biểu thức nào(n-2) - Kết hợp với đề bài có mấy biểu thức (n-2) - Tổng hay hiệu của 2 biểu thức trên có quan hệ gì với (n-2)? cơ sở? - Nên xét tổng hay hiệu? - Vì sao? Bài toán về dạng nào? I. Lý thuyết 1. Ôn về số nguyên tố,hợp số - Số nguyên tố: lớn hơn 1, Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó - Hợp số : lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước - Hai số nguyên tố cùng nhau ƯCLN của 2 số là 1 Ví dụ: a; b là 2 số nguyên tố cùng nhau (a; b) = 1 2. Ôn tập về Ước - Bội. - a b a B(b); b Ư(a) - ƯC(a;b) = {xN/ a x; b x} - BC(a;b) = {xN/ x a; x b} - ƯCLN; BCNN Bảng 3 (62-Sgk) II. Bài tập. 1. Bài 165 (SGK – 63). a) vì 747 9 và 747 > 9. vì 235 5 và 235 > 5. b) vì a 3 và tổng a > 3 c) vì b là số chẳn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 d) vì c = 2 2. Bài 166 (SGK – 63) - Viết các bài tập sau bằng cách liệt kê các phần tử. * A= {xN/84 x; 180 x và x > 6} ƯCLN (84; 180) = 12 ƯC(84;180)=Ư(12)= {1;2;3;4;6;12} Kết hợp x > 6 = > A = {12} 3. Bài 167(SGK – 63) - Gọi số sách là a (quyển) - Theo đề bài a 10; a 15; a 12 = > a BC (10; 15; 12) Và 100 a 150 BCNN (10; 12; 15) = 60. a {60;120;180; } Do 100 a 150 = > a = 120. Vậy số sách đó là 120 quyển 4. Chép Tìn số p để p; p + 2; p + 4 điều là số nguyên tố. * Xét p = 2 thì 2 là số nguyên tố là hợp số => p2 * Xét p + 3 thì p + 2 = 5 P + 4 = 7 Ta được 3 số nguyên tố 3; 5; 7. * Nếu p > 3 mà p ng/tố nên 3 = > p chia 3 dư 1 hoặc 2. * Xét p = 3k + 1 p + 2 = 3k+3 3 Do p > 3 p + 2 > 3 p + 4 là hợp số Vậy p = 3 là thích hợp. 5. Tìm số tự nhiên n để: (n+7) (n-2) (1) Tacó (n-2) (n-2) (2) Xét hiệu (n + 7) – (n - 2) = n + 7 – n + 2 = 9 Từ (1); (2) 9 9n – 2 (n – 2) Ư (9) = { 1; 3; 9} n - 2 1 3 9 n 3 5 11 Vậy n = 3; 5; 11 4. Hướng dẫn vễ nhà Ôn tập kỹ lý thuyết, Xem lại các bài tập đã sửa Làm bài tập 207;208; 209; 210; 211 (SBT). - Tiết sau kiểm tra 1 tiết V Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................****************************************** Duyệt ngày / /2011 Tổ trưởng Trần Thị Tiến
Tài liệu đính kèm: