I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Ôn tập cho HS về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
2. Kĩ năng : - Biết thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.
3. Thái độ: - HS vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập chính xác và ứng dụng thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
2. GV: Chuẩn bị bảng các phép tính như trong SGK.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: (10)
- Dùng bảng 1 trong SGK, GV cho HS trả lời các câu hỏi 1 đén 4.
- Yêu cầu 2 HS trả lời bài tập 159 SGK.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 160 (11)
-GV: Sau khi ôn tập lại các phép tính, GV cho 4 HS lên bảng làm bài 160.
-GV: Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài 161: (10)
-GV: Số trừ được tìm như thế nào các em?
-GV: 7(x + 1) = ?
-GV: x + 1 = ?
-GV: x + 1 = 17 thì x = ?
-GV: 3x – 6 = ?
-HS: 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
-HS: ST = SBT – Hiệu
-HS: 7(x + 1) = 219 – 100
-HS: x + 1 = 119 : 7 = 17
-HS: x = 16
-HS: 3x – 6 = 34 : 3 = 27
Bài 160: Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 56 : 53 + 23.22 = 53 + 25
= 125 + 32 = 157
c) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7
= 120 + 36 – 35 = 121
d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47)
= 164.100 = 16400
Bài 161: Tìm x, biết:
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 16
b) (3x – 6).3 = 34
3x – 6 = 34 : 3
Tuần: 13 Tiết: 37 Ngày Soạn: 21/11/2012 Ngày dạy : 24/11/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Ôn tập cho HS về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 2. Kĩ năng : - Biết thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - HS vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập chính xác và ứng dụng thực tế. II. Chuẩn bị: HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4. GV: Chuẩn bị bảng các phép tính như trong SGK. III. Phương pháp: - Vấn đáp tái hiện, giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Dùng bảng 1 trong SGK, GV cho HS trả lời các câu hỏi 1 đén 4. - Yêu cầu 2 HS trả lời bài tập 159 SGK. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài 160 (11’) -GV: Sau khi ôn tập lại các phép tính, GV cho 4 HS lên bảng làm bài 160. -GV: à Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: Bài 161: (10’) -GV: Số trừ được tìm như thế nào các em? -GV: 7(x + 1) = ? -GV: x + 1 = ? -GV: x + 1 = 17 thì x = ? -GV: 3x – 6 = ? -HS: 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. -HS: ST = SBT – Hiệu -HS: 7(x + 1) = 219 – 100 -HS: x + 1 = 119 : 7 = 17 -HS: x = 16 -HS: 3x – 6 = 34 : 3 = 27 Bài 160: Thực hiện các phép tính a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 56 : 53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 c) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 = 120 + 36 – 35 = 121 d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400 Bài 161: Tìm x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 16 b) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -GV: 3x – 6 = 27 thì 3x = ? -GV: 3x = 33 thì x = ? -GV: HD và cho HS lên bảng. -GV: à Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 3: Bài 162 (8’) -GV: Cho HS thảo luận để tìm ra biểu thức chứa x. -GV: Sau khi HS tìm ra biểu thức chứa x, GV cho HS giải để tìm ra giá trị của x. -GV: à Nhận xét. -HS: 3x = 27 + 6 = 33 -HS: x = 33: 3 = 11 -HS: Lên bảng -HS: Thảo luận. -HS: Giải như bài 161b 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33: 3 x = 11 Bài 162: Theo đề bài ta có: (3x – 8):4 = 7 3x – 8 = 4.7 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 4. Củng cố :( 3’) - Xen vào lúc ôn tập. GV cho HS trả lời nhanh bài tập 163. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 164, 165. 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: