I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I
2. Kĩ năng:
- Thực hiện 5 phép tính, dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số, giải bài toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận .
II.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Đề bài phô tô
2.Học sinh : Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức:
6A:.Vắng:.
6B:.Vắng:.
2.Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
(12T) 1
0,5 1
0,5 1
2 2
1 1
2 6
6
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 5T) 2
1
2
1
Số nguyên tố - Hợp số - ƯC – BC - ƯCLN - BCNN
(13T) 2
1 1
2
3
3
Tổng cộng
5
2,5 3
4,5 3
3 11
10
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
(mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu 1: Số chính phương là số
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là
A. 18 B. 28 C. 38 D. 48
Câu 3: Số 2340 là số
A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Câu 4: Số 111 là số
A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3
C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9
Câu 5: Trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ
B. Không có số nguyên tố nào chẵn.
C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0.
Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
A. 12 và 25 B . 12 và 30
C. 12 và 15 D. 15 và 30
Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124
A. 12 4 B. 126
C. 122 D. 1212
Câu 8trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
B. Số 1 là hợp số
C. Số 1 là số nguyên tố
D. Số 1 không có ước nào cả
II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ)
Câu 9: (2Đ) Thực hiện phép tính:
a)15. 23 + 4. 32 – 5.7
b)23. 75 + 25. 23 + 180
Câu 10(2Đ) Tìm x biết:
a)219 – 7(x +1) = 100
b) 42x = 39 .42 -37 .42
Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan, biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào
một xe đều không còn dư một ai.
Ngày giảng: 6a:....................... 6c....................... Tiết 36 kiểm tra chương I (45') I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I 2. Kĩ năng: - Thực hiện 5 phép tính, dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số, giải bài toán có nội dung thực tế. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận . II.Chuẩn bị : 1.Giáo viên : Đề bài phô tô 2.Học sinh : Đồ dùng học tập, III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức: 6A:.............Vắng:............................ 6B:..............Vắng:............................ 2.Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa (12T) 1 0,5 1 0,5 1 2 2 1 1 2 6 6 Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 5T) 2 1 2 1 Số nguyên tố - Hợp số - ƯC – BC - ƯCLN - BCNN (13T) 2 1 1 2 3 3 Tổng cộng 5 2,5 3 4,5 3 3 11 10 Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (mỗi ý đúng 0,5đ) Câu 1: Số chính phương là số A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là A. 18 B. 28 C. 38 D. 48 Câu 3: Số 2340 là số A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5 C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 Câu 4: Số 111 là số A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9 Câu 5: Trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ Không có số nguyên tố nào chẵn. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0. Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau A. 12 và 25 B . 12 và 30 C. 12 và 15 D. 15 và 30 Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124 A. 12 4 B. 126 C. 122 D. 1212 Câu 8trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng: Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào Số 1 là hợp số Số 1 là số nguyên tố Số 1 không có ước nào cả II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ) Câu 9: (2Đ) Thực hiện phép tính: a)15. 23 + 4. 32 – 5.7 b)23. 75 + 25. 23 + 180 Câu 10(2Đ) Tìm x biết: a)219 – 7(x +1) = 100 b) 42x = 39 .42 -37 .42 Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan, biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai. 3. Đáp án + biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ) (Mỗi ý đúng 0,5đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D B C A C A II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ) Câu 9(2 đ) Mỗi ý đúng (1đ) A = 15 . 8 + 4 .9 – 5 .7 B = 23( 75 + 25) + 180 = 120 + 36 – 35 = 2300 + 180 = 121 = 2480 Câu 10 (2đ) a) 219 – 7(x + 1) = 100 b) 42 x = 42 ( 39 -37 ) 7( x+ 1) = 219 – 100 = 119 42 x = 42 . 2 x + 1 = 119 : 7 = 17 42x = 84 x = 17 – 1 = 16 x = 84 :2 = 2 Câu 11:( 2đ) Gọi số học sinh của trường là a ; a N Ta có: a 40 ; a 45 và 700 800 (0,5Đ) a BC ( 40; 45) và 700 800 BCNN( 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360 (1,0Đ) a BC ( 40; 45) = B ( 360) = {360; 720; 1080; ...} Vì 700 800 , nên a = 720 Vậy số học sinh của trường là 720 (0,5Đ) *Những lưu ý,rút kinh nghiệm sau giờ giảng: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên: .. Lớp Kiểm tra 1 tiết Môn: Số học Điểm Lời phê của thầy giáo Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số chính phương là số A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là A. 18 B. 28 C. 38 D. 48 Câu 3: Số 2340 là số A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5 C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 Câu 4: Số 111 là số A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9 Câu 5: Có người nói Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ Không có số nguyên tố nào chẵn. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0. Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau A. 12 và 25 B . 12 và 30 C. 12 và 15 D. 30 và 15 Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124 A. 12 4 B. 126 C. 122 D. 1212 Câu 8: Có người nói Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào Số 1 là hợp số Số 1 là số nguyên tố Số 1 không có ước nào cả II. Trắc nghiệm tự luận Câu 9: Thực hiện phép tính: a)15. 23 + 4. 32 – 5.7 b)23. 75 + 25. 23 + 180 Câu 10: Tìm x biết: a)219 – 7(x +1) = 100 b) 42x = 39 .42 -37 .42 Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô . Tính số học sinh tham quan , biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai. Bài làm ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: