Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra chương I

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra chương I

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I

2. Kĩ năng:

 - Thực hiện 5 phép tính, dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số, giải bài toán có nội dung thực tế.

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận .

II.Chuẩn bị :

1.Giáo viên : Đề bài phô tô

2.Học sinh : Đồ dùng học tập,

III. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức:

6A:.Vắng:.

6B:.Vắng:.

2.Ma trận đề kiểm tra:

 Mức độ

Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số

 TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa

 (12T) 1

 0,5 1

 0,5 1

 2 2

 1 1

 2 6

 6

Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 5T) 2

 1

 2

 1

Số nguyên tố - Hợp số - ƯC – BC - ƯCLN - BCNN

 (13T) 2

 1 1

 2

 3

 3

Tổng cộng

 5

 2,5 3

 4,5 3

 3 11

 10

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

 (mỗi ý đúng 0,5đ)

Câu 1: Số chính phương là số

A. 3 B. 6 C. 9 D. 12

Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là

A. 18 B. 28 C. 38 D. 48

Câu 3: Số 2340 là số

 A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 5

 C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9

Câu 4: Số 111 là số

 A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3

 C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9

Câu 5: Trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng

A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ

B. Không có số nguyên tố nào chẵn.

C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.

D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0.

Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau

 A. 12 và 25 B . 12 và 30

 C. 12 và 15 D. 15 và 30

Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124

 A. 12 4 B. 126

 C. 122 D. 1212

Câu 8trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào

B. Số 1 là hợp số

C. Số 1 là số nguyên tố

D. Số 1 không có ước nào cả

II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ)

Câu 9: (2Đ) Thực hiện phép tính:

a)15. 23 + 4. 32 – 5.7

b)23. 75 + 25. 23 + 180

Câu 10(2Đ) Tìm x biết:

 a)219 – 7(x +1) = 100

 b) 42x = 39 .42 -37 .42

Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan

bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan, biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào

 một xe đều không còn dư một ai.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày giảng:
6a:.......................
6c....................... Tiết 36
 kiểm tra chương I (45') 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học của HS trong chương I
2. Kĩ năng: 
	- Thực hiện 5 phép tính, dấu hiệuchia hết, ƯCLN, BCNN. Giải bài tập về tính chất chia hết , số nguyên tố, hợp số, giải bài toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ: 
	- Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận .
II.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Đề bài phô tô
2.Học sinh : Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức: 
6A:.............Vắng:............................
6B:..............Vắng:............................
2.Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa 
 (12T)
1
 0,5
1
 0,5 
1
 2
2
 1
1
 2
6
 6
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ( 5T)
2
 1
2
 1
Số nguyên tố - Hợp số - ƯC – BC - ƯCLN - BCNN
 (13T)
2
 1
1
 2
3
 3
Tổng cộng
5
 2,5
3
 4,5
3
 3
11
 10
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 (mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu 1: Số chính phương là số
A. 3	B. 6	C. 9	D. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là 	
A. 18	B. 28	C. 38	D. 48 
Câu 3: Số 2340 là số
	A. Chỉ chia hết cho 2 	B. Chia hết cho 2 và 5	
	C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9	
Câu 4: Số 111 là số
	A. Chia hết cho 2	 B. Chia hết cho 3	
	C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9	
Câu 5: Trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng 
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ
Không có số nguyên tố nào chẵn.
Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
Số nguyên tố nhỏ nhất là 0.
Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
 A. 12 và 25 B . 12 và 30 
 C. 12 và 15 D. 15 và 30
Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124
 A. 12 4 B. 126
 C. 122 D. 1212
Câu 8trong các câu sau em hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Số 1 là hợp số
Số 1 là số nguyên tố
Số 1 không có ước nào cả
II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ)
Câu 9: (2Đ) Thực hiện phép tính:
a)15. 23 + 4. 32 – 5.7
b)23. 75 + 25. 23 + 180
Câu 10(2Đ) Tìm x biết:
	a)219 – 7(x +1) = 100 
 b) 42x = 39 .42 -37 .42
Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan 
bằng ô tô. Tính số học sinh tham quan, biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào
 một xe đều không còn dư một ai.
3. Đáp án + biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:( 4Đ)
	(Mỗi ý đúng 0,5đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
D
B
C
A
C
A
 II. Trắc nghiệm tự luận :( 6Đ)
Câu 9(2 đ) Mỗi ý đúng (1đ)
	A = 15 . 8 + 4 .9 – 5 .7 B = 23( 75 + 25) + 180
	 = 120 + 36 – 35 = 2300 + 180
	 = 121 = 2480
Câu 10 (2đ) a) 219 – 7(x + 1) = 100 b) 42 x = 42 ( 39 -37 ) 
	7( x+ 1) = 219 – 100 = 119 42 x = 42 . 2
	x + 1 = 119 : 7 = 17 42x = 84
	x = 17 – 1 = 16 x = 84 :2 = 2 
Câu 11:( 2đ) Gọi số học sinh của trường là a ; a N
	Ta có: a 40 ; a 45 và 700 800	(0,5Đ)
	a BC ( 40; 45) và 700 800
	BCNN( 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360	(1,0Đ)
	a BC ( 40; 45) = B ( 360) = {360; 720; 1080; ...}
	Vì 700 800 , nên a = 720
	Vậy số học sinh của trường là 720 	(0,5Đ) 
*Những lưu ý,rút kinh nghiệm sau giờ giảng:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ..
Lớp 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học
 Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chính phương là số
A. 3	B. 6	C. 9	D. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.18 – 23.12 là 	
A. 18	B. 28	C. 38	D. 48 
Câu 3: Số 2340 là số
	A. Chỉ chia hết cho 2 	B. Chia hết cho 2 và 5	
	C. Chỉ chia hết cho 2; 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9	
Câu 4: Số 111 là số
	A. Chia hết cho 2	 B. Chia hết cho 3	
	C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9	
Câu 5: Có người nói 
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ
Không có số nguyên tố nào chẵn.
Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
Số nguyên tố nhỏ nhất là 0.
Câu6: Trong các cặp số sau ,cặp số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
 A. 12 và 25 B . 12 và 30 
 C. 12 và 15 D. 30 và 15
Câu 7:Tìm kết quả đúng của phép chia 12 8 : 124
 A. 12 4 B. 126
 C. 122 D. 1212
Câu 8: Có người nói
Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Số 1 là hợp số
Số 1 là số nguyên tố
Số 1 không có ước nào cả
II. Trắc nghiệm tự luận 
Câu 9: Thực hiện phép tính:
a)15. 23 + 4. 32 – 5.7
b)23. 75 + 25. 23 + 180
Câu 10: Tìm x biết:
	a)219 – 7(x +1) = 100 
 b) 42x = 39 .42 -37 .42
Câu 11:( 2Đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô . Tính số học sinh tham quan , biết rằng nếu 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai.
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docsh t36.doc