Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2008-2009

1. Mục tiêu:

 1.1.Kiến thức:Học sinh được ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

 1.2.Kĩ năng:Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.

 1.3.Thái độ:Rèn tính linh hoạt, chính xác trong tính toán.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Giáo án,sgk,sbt,máy tính,thước.

 HS: Chuẩn bị bài, trả lời các câu hỏi ôn tập sgk.Tài liệu: SGK,SBT Toán 6/T1

3.Phương pháp: Hỏi đáp, trắc nghiệm,thảo luận nhóm.

4.Tiến trình giờ dạy:

 4.1.ổn định lớp: (1ph)

 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5ph)

Đối tượng HS Đề bài Tóm tắt đáp án Biểu điểm

TB

Yếu -HS1:Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

-HS2:Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- như sgk

- như sgk -1 tính chất đúng 2,5 đ

-1 công thức đúng 5 đ

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36 đến 38 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/11 /2008
Ngày dạy : 17/11 /2008
	Tiết 36
Luyện tập(Tiếp)
1. Mục tiêu:
 1.1.Kiến thức: Thông hiểu BCNN của hai hay nhiều số.Vận dụng vào giải các bài toán đơn giản
 1.2.Kĩ năng:Biết tìm BCNN, bội chung của hai hay nhiều số thành thạo và linh hoạt.
 1.3.Thái độ: Hình thành thói quen linh hoạt và sáng tạo trong tính toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 -GV: Giáo án,sgk,sbt,máy tính,thước. 	
 -HS: Chuẩn bị các bài tập được giao về nhà.Tài liệu: SGK,SBT Toán 6/T1
3.Phương pháp: Hỏi đáp,trắc nghiệm,thảo luận nhóm
4. Tiến trình giờ dạy :
 4.1.ổn định lớp (1ph)
 4.2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong bài mới)
 4.3.Giảng bài mới: Luyện tập	(38 phút)	
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh đọc bài toán
- x có quan hệ thế nào với 12;21;28 ?
+x còn có điều kiện gì nữa ?
HS: x ẻ BC(12;21;28)
-Có những cách nào để tìm BC(12;21;28) ?
- Tìm x thoả mãn hai điều kiện :
x ẻ BC(12;21;28) ; 150 < x < 300
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày hai bài tập, số còn lai độc lập là bài sau đó nhận xét để hoàn chỉnh.
Gọi học sinh đọc bài toán
 - Giả sử sau x ngày hai bạn lại cùng trực nhật.
- x có quan hệ thế nào với 10 và 12 ?
- Cho học sinh tìm BCNN(10;12) 
Gọi học sinh đọc bài toán
 Gọi số cây mà mỗi đội phải trồng là a 
?Số cây mỗi đội phải trồng có quan hệ gì với số công nhân của mỗi đội.
Học sinh:số cây là bội của số công nhân mỗi đội.
?Vậy a thỏa mãn những điều kiện gì. hãy nêu cách tìm a.
Gọi học sinh đọc bài toán
 Gọi số đội viên liên đội là a 
+ Khi xếp hàng 2;3;4;5 đều thừa một người :
- Nhận xét gì về phép chia a cho 2;3;4;5 ?
- Khi đó phải bớt ở a bao nhiêu để nó chia hết cho lần lượt 2;3;4;5 ?
- Lưu ý khoảng giới hạn của a.
Bài tập 156. (SGK-trang 60)
x 12
x 21 ị x ẻ BC(12;21;28)
x 28
Ta có BCNN(12;21;28) = 84
B(84) = {0;84;168;252;336.....}
vì 150 < x < 300 ị x ẻ {168;252}
Bài tập 157. SGK
Giả sử sau x ngày hai bạn lại cùng trực nhật ta có x là BCNN(10;12) 
 BCNN(10;12) = 60. 
Vậy sau 60 ngày thì hai bạn lại trực nhật cùng nhau.
Bài tập 158. SGK
 Gọi số cây mà mỗi đội phải trồng là a 
ị a ẻ BC(8;9) và 100 ≤ a ≤ 200
Ta có BCNN(8;9) = 72
B(72) = {0;72;144;216;288;360....}
Vì 100 ≤ a ≤ 200 ị a = 144
Bài tập 195. (SBT-trang 25)
Gọi số đội viên liên đội là a 
ị a - 1 phải chia hết cho 2;3;4;5 hay a - 1 là BC(2;3;4;5) và 100 ≤ a ≤ 150 
 Û 99 ≤ a - 1 ≤ 149
Ta có : BCNN(2;3;4;5) = 60
B(60) = {0;60;120;180;240;...}
Vì 99 ≤ a - 1 ≤ 149 ị a - 1 = 120 Û a = 121
Vậy số đội viên của liên đội là 121 người. 
 4.4. Củng cố :(4phút)
	-Nhắc lại cách tìm BCNN,BC của 2 hay nhiều số tự nhiên lớn hơn 1.
	-Nêu các dạng toán trong tiết luyện tập và cách làm.
	-Cho HS nghiên cứu phần "Có thể em chưa biết" 
 4.5. Hướng dẫn về nhà : (2phút)
	- Ôn lại bài.
	- Làm bài tập : 159;160;161 (SGK-trang63) ; 196;197(SBT-trang 25)
	 - Ôn tập chương I : Trả lời 10 câu hỏi ôn tập ở SGKtrang 61.
 * Hướng dẫn bài 196(sbt)
 -Gọi số học sinh là a ( 0<a<300)
 -Ta có a+1 là bội chung của 2,3,4,5,6 và a là bội của 7.
5.Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn:16/11/2008
Ngày dạy : 19/11 /2008 
	Tiết 37
 ôn tập chương I. 
1. Mục tiêu: 
 1.1.Kiến thức:Học sinh được ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 1.2.Kĩ năng:Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
 1.3.Thái độ:Rèn tính linh hoạt, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 GV: Giáo án,sgk,sbt,máy tính,thước. 
 HS: Chuẩn bị bài, trả lời các câu hỏi ôn tập sgk.Tài liệu: SGK,SBT Toán 6/T1
3.Phương pháp: Hỏi đáp, trắc nghiệm,thảo luận nhóm.
4.Tiến trình giờ dạy: 
 4.1.ổn định lớp: (1ph)
 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) 
Đối tượng HS
Đề bài
Tóm tắt đáp án
Biểu điểm
TB
Yếu
-HS1:Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-HS2:Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- như sgk
- như sgk
-1 tính chất đúng 2,5 đ’
-1 công thức đúng 5 đ’
 4.3.Giảng bài mới: Ôn tập(30 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
* Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1-5/sgk-61:
 - Nêu điều kiện để a trừ được cho b?
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b?
- Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 159 ( sgk.)
Gọi học sinh đọc bài toán 160/sgk
 - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Phát biểu các tính chất của phép nhân và phép cộng ?
- Nhấn mạnh : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất của các phép tính.
- Yêu cầu hai học sinh lên bảng.
- Trong bài tập trên em đã áp dụng những quy tắc,tính chất nào ?
Gọi học sinh đọc bài toán
- Nêu cách tìm một thành phần trong biểu thức ?
- Cho học sinh độc lập làm bài.
- Yêu cầu hai học sinh lên bảng trình bày, các em khác làm và nhận xét bài trên bảng để thống nhất.
- Cho hoạt động nhóm làm bài tập 163- sgk.
- Hướng dẫn : Trong ngày muộn nhất là 24 giờ, vậy điền các số thế nào cho thích hợp ?
- a b
- Có một số tự nhiên q sao cho a = b.q
Bài tập 159. SGK
a) n-n=0
c) n+0=n
e) n.0=0
b) n:n=1
(n 0)
d) n-0=n
g) n.1=n
h) n:1=n
Bài tập 160. Sgk
a. 204 – 84:12
= 204 - 7
= 197
c. 56:53 + 23.22
= 53 + 8.4
= 125 + 32
= 157
b. 15.23 + 4.32- 5.7
= 15.8 + 4.9 - 35
= 120 +36 - 35
= 121
d. 164.53 + 47.164
= 164.(53 + 47)
= 164.100
= 16400
Bài tập 161. SGK
a/ 219 - 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 - 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 - 1
x = 16
b/ (3x - 6).3 = 34
3x - 6 = 34 : 3
3x - 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33:3
x = 11
Bài tập 163. SGK
- Lần lượt điền vào chỗ trống : 18;33;22;25
- Trong một giờ chiều cao của cây nến giảm : (33 - 25) : 4 = 2 (cm)
 4.4. Củng cố :(5phút)
Nhắc lại các kiến thức chính liên quan đến các bài tập vừa làm.
Cho học sinh thảo luận và làm bài 162.
Bài 162: (3x-8):4=7 3x-8=28 3x=36 x=12.
 4.5. Hướng dẫn về nhà : (4phút)
	- Chuẩn bị các câu hỏi từ 5 đến 10.
	- Làm bài tập :198,199,200,203,204(sbt-trang 26)
	- Bài sau : Tiếp tục ôn tập.
 - Hướng dẫn bài 199:
 Kết quả được 15 (x:3-4).5=15 
 -Tìm x dựa vào quy tắc tìm thành phần chưa biết của phép tính.
5.Rút kinh nghiệm:
..	
 Ngày soạn:19/11/2008
 Ngày dạy : 22/11/2008 
	Tiết 38	 
 ôn tập chương I (tiếp).
1. Mục tiêu:
 1.1.Kiến thức:Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung, và bội chung, ƯCLN, BCNN
 1.2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
 1.3.Thái độRèn tính linh hoạt, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 - GV: Giáo án,sgk,sbt,sgv,máy tính. 
 - HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập. Tài liệu: SGK,SBT Toán 6/T1
3.Phương pháp: Hỏi đáp,trắc nghiệm, Hợp tác nhóm. 
4.Tiến trình giờ dạy :
 4.1.ổn định lớp: (1ph)
 4.2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)	 I. 
- Yêu cầu HS quan sát bảng 2, 3 – SGK và trả lời các câu hỏi 5, 6, 7, 8, 9, 10 phần ôn tập.
4.3. Giảng bài mới: Ôn tập - Luyện tập : (30phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Cho hoạt động nhóm làm bài tập 165 - sgk.
- Yêu cầu giải thích cụ thể từng phần.
?x có quan hệ gì với 84;180
?Ngoài ra x còn có điều kiện gì..
?Nêu cách tìm x
?x có quan hệ gì với 12;15;18.
?Ngoài ra x còn có điều kiện gì..
?Nêu cách tìm x
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Gọi 2 học sinh lên bảng chữa.
-Các học sinh khác nhận xét 
Gọi học sinh đọc bài toán
 - Nếu gọi số sách cần tìm là a (quyển) thì a có quan hệ thế nào với 10;12;15 ?
-Ngoài ra a còn có điều kiện gì?
-Vậy hãy nêu cách tìm a.
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Gọi 1 học sinh lên bảng chữa.
-Các học sinh khác nhận xét ,bổ sung.
- Cho các nhóm thảo luận làm bài tập 168 - sgk.
Bài tập 165. SGK
a) 747 ẽ P vì 747 M 3 và 747>3
 235 ẽ P vì 235 M 5 và 235> 5
 97 ẻ P
b)a= 835.123 + 318, a ẽ P vì a M 3 và > 3
c) b=5.7.9 + 13.17, b ẽ P vì b là số chẵn lớn hơn 2.
d) c=2.5.6 – 2.29 = 2 .vậy c ẻ P
Bài tập 166. Sgk
a. Theo đề bài ta có: 
x ƯC(84;180) và x > 6
ƯCLN(84;180) = 12
ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12} do x > 6
Vậy: A = {12}
b. Theo đề bài ta có:
x ẻ BC(12;15;18) và 0 < x < 300
BCNN(12;15;18) = 180
Lần lượt nhân 180 với 0; 1; 2... ta đựơc các bội của 180 là 0; 180; 360 ....
Vậy x = 180 nên B={180} 
Bài tập 167.SGK
Gọi số sách cần tìm là a (quyển)
Theo đề ta có: a ẻ BC(10;12;15) 
 và 100 ≤ a ≤ 150
BCNN(10;12;15) = 60 a B(60)
Lần lượt nhân 60 với 0;1;2;3... ta được các bội của 60 là 0; 60; 120; 180..... 
do 100 ≤ a ≤ 150 ị a = 120
Vậy có 120 quyển sách.
Bài tập 168.SGK
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
4.4. Củng cố :(4phút)
 -Nêu định nghĩa số nguyên tố,hợp số,cách tìm ưcln và bcnn.
	- Cho HS nghiên cứu phần "Có thể em chưa biết"
	+ Nếu a M m và a M n ị a M BCNN(m,n)
	+ Nếu a.b M c và (b;c) = 1 ị a M c.
 	- Lấy các ví dụ minh hoạ.
4.5. Hướng dẫn về nhà : (4phút)
 -Ôn tập theo sgk ,vở ghi.
-Bài về nhà: 201;202;205;206;207;208(sbt trang 26) 	
	- Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút.
 Hướng dẫn bài 208:
 a)Dùng dấu hiệu chia hết cho 3
 b)Dùng dấu hiệu chia hết cho 3 hoặc 5.
5.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doc36,37,38.doc