Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :

- KT: Được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết

 được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .

- KN: Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .

- TĐ: Rèn tư duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .

B. CHUẨN BỊ: GV: Thước, phấn màu

 HS: bút chì, thước, giấy nháp

C. NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

Hoạt động1 (2): Giới thiệu sơ lược chương trình Số học lớp 6

 

doc 81 trang Người đăng vanady Lượt xem 1304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS : 21/8/2010 ; ND: 23/8/2010
Tiết 1 - Tuần 1 
	chương i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
	Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: Được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
 được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
- KN: Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu ẻ , ẽ .
- TĐ: Rèn tư duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
B. Chuẩn bị: GV: Thước, phấn màu
 HS: bút chì, thước, giấy nháp
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động1 (2’): Giới thiệu sơ lược chương trình Số học lớp 6
hoạt động của gv, hS
nội dung
Hoạt động 2(4’) : Các ví dụ
Hãy kể tên các đồ vật có trên bàn trong hình 1 SGK .
Cho biết các số tự nhiên bé hơn 4 .
GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp .
HS cho vài ví dụ về tập hợp .
Hoạt động3(20’) : Cách viết . Các ký hiệu
- GV giới thiệu các cách viết tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 4.
- Tập hợp B gồm các chữ cái a,b,c.
GV giới thiệu phần tử của tập hợp A.
HS chỉ ra phần tử của tập hợp B.
- GV vậy khi viết tập hợp có cần chú ý đến thứ tự của tập hợp không?
GV giới thiệu các ký hiệu ẻ , ẽ và cách đọc các ký hiệu này . Cho vài ví dụ .
GV y/c HS làm bài tập trên bảng phụ:
Viết tập hợp C gồm các chữ cái có trong từ NHAN DAN.Điền ký hiệu ẻ , ẽ thích hợp vào ô trống.
1. Các ví dụ
Tập hợp các đồ vật trên bàn học 
Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4.
Tập hợp các học sinh lớp 6A .
2. Cách viết . Các ký hiệu:
VD1: Tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 4,viết như sau.
 A = { 3 ; 2 ; 1; 0}
Hoặc A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 }
VD2: B= { a,b,c } hoặc B= { c,a,b }
-Trong đó các số 0;1;2;3 gọi là phần tử của tập hợp A.
Phần tử của tập hợp B là các chữ cái a,b,c.
_ Ký hiệu: ẻ đọc là thuộc
 ẽ đọc là không thuộc
VD3: 3 ẻ A , 12 ẽ A
 a ẻ B , e ẽ B
D C E C H C
Bài tập: C = { A,D,H,N }
Hoạt động4 (4’): Chú ý
GV y/c HS nhắc lại cách viết tập hợp.
GV: Theo cách liệt kê các phần tử , HS hãy viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 . Ta có gặp khó khăn gì khi liệt kê ?
HS: Ta không thể liệt kê hết các số tự nhiên lớn hơn 4 được. 
- GV giới thiệu cách viết mới : chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp A.
- GV: Vậy có mấy cách để viết tập hợp?
GV: giới thiệu thêm sơ đồ Ven . Minh hoạ bằng sơ đồ Ven cho các tập hợp A và B của VD1,2. 
HS làm bài tập ?1 ; ?2
Ta còn có cách viết tập hợp nào khác ?
Hoạt động5(14’) :Củng cố-luyện tập.
-GV y/c HS làm bài tập.
Bài 1 sgk
Bài 2 sgk
Bài 3 sgk
Bài 4 sgk
* Chú ý:
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho các tập hợp .
Các phần tử được liệt kê trong cặp dấu {} và ngăn cách bởi một dấu “;” (nếu là số) hoặc dấu “,” .
- Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần,thứ tự tuỳ ý.
- Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử.
 A = {}
* Thường có hai cách để viết một tập hợp là:
+) Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
 ?1. D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.}
 2D; 10D
 ?2. E={ N,H,A, T,R,G.}
Bài 1 sgk
 A={9; 10; 11; 12; 13; }
 A={xN/ 8< x< 14}
 12A; 16A
Bài 2 sgk
M={ N,O,A,T,C}
Bài 3 sgk
yB; xA; yB; bA; bB; 
Bài 4 sgk
A={15;16}, B={1,a,b}
M={bút}, H={bút,sách,vở}.
Hoạt động 6(1’) : Dặn dò 
Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 5 SGK và 1,2,3, 4, 5,6,7 SBT .
Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các số tự nhiên .
 NS : 21/8/2010 ; ND: 24/8/2010
Tiết 2 - Tuần 1 
 	Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên .
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: + Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số
 tự nhiên N .
+ Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ
 hơn thì nằm bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
+ Biết phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu >, < , ³, Ê; biết viết số 
 tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên .
- KN: Tìm nhanh số liền trước liền sau, viết được tập hợp số theo 2 cách là liệt kê và 
 chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp
- TĐ: Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
B. Chuẩn bị: GV: Thước, phấn màu
 HS : bút chì, thước, giấy nháp
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
 Hoạt đông1(5’): Kiểm tra bài cũ
1. Thường có mấy cách để viết tập hợp?
2. Cho tập hợp A={xN/ x< 8}
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... ẻ A ; ...... ẽ A
hoạt động của gv, hS
nội dung
Hoạt động2(10’) :Tập hợp N và tập hợp N*
GV: Hãy lấy vi dụ số tự nhiên đã học ở tiểu học . 
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số tự nhiên .
HS thử xét số nào sau đây là số tự nhiên: 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0
GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;... trên tia số và cách đọc các điểm vừa mới biểu diễn .
HS biễu diễn các số 4 ; 7 trên tia số .
GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi một điểm trên tia số .
GV giới thiệu tập hợp N* 
HS so sánh hai tập hợp N và N* . Hãy viết tập hợp N* bằng hai cách .
HS điền ký hiệu ẻ, ẽ vào chỗ trống cho đúng:
 5 ... N ; 5 .... N* ; 0 ... N ; 0 .... N* 
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên .
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
VD: điểm biểu diễn số 3 trên tia số gọi là
 điểm 3
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 .
N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
N* = {xN/ x>0 }
Điền kí hiệu vào chỗ trống:
 5N ; 5N*; 0N; 0N*
Hoạt động 3(15’) :Thứ tự trong N
GV giới thiệu các tính chất thứ tự trong tập hợp số tự nhiên như SGK đặc biệt chú trọng các ký hiệu mới như ³, Ê cùng với cách đọc,cũng như số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên .
HS nghe giảng và tự đọc SGK
HS tìm số liền trước của số 0 , số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên nhỏ nhất , số phần tử của tập hợp số tự nhiên 
GV y/c HS làm ?.
Hoạt động4(14’) : Củng cố
GV y/c HS làm các bài tập SGK
Bài 6-SGK.
2 HS lên bảng làm bài 6
Bài 7-SGK
3 HS lên bảng làm bài 7
Bài 8-SGK
1 HS lên bảng làm bài 8
Hoạt động 5(1’) : Dặn dò
-Hướng dẫn làm các bài tập số 9 , 10
-y/c HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 ,14- SBT .
Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
2. Thứ tự trong tập hợp N:
 a) Nếu số a nhỏ hơn số b, ta viết: 
 a a
Trên tia số nằm ngang điểm nằm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn. (VD: điểm 3 nằm bên trái điểm 5 thì 3 < 5)
 Viết a b để chỉ a< b hoặc a= b
 b) Nếu a< b, b< c thì a< c.
VD: a<7 và 7<10 suy ra a<10
 c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị
- VD: Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3.
 Số tự nhiên liền trước số 3 là số 2.
 d)Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.Không có số tự nhiên lớn nhất.
 e) Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
 ? _SGK: 28, 29, 30
 99, 100, 101 
Bài 6-SGK:
Số liền sau của số 17 là 18
 99 là 100
 a là a+1
 b) Số liền trước của số 35 là 34
 1000 là 999
 b là b-1
Bài 7-SGK:
A={13;14;15 }
B ={1;2;3;4 }
C={14 }
Bài 8-SGK
Cách 1: A={1;2;3;4;5 }
Cách 2: A={xN/ x5 }
 NS : 23/8/2010 ; ND: 26/8/2010
Tiết 3 - Tuần 1 
Đ3 . ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: + Hiểu thế nào là hệ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt được số 
 và chữ số, hiểu được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí 
 + Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
- KN: HS viết các số dưới dạng tổng một cách thành thạo.
- TĐ: HS cẩn thận khi xác định số và chữ số. 
B. Chuẩn bị: GV: Thước, phấn màu,bảng phụ kẽ sẵn bảng trang 9.
	HS: Thước, giấy nháp, bài làm ở nhà
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoat động1 (2’): Kiểm tra bài cũ
 - Hãy lấy VD về số tự nhiên và cho biết nó gồm có mấy chữ số
hoạt động của gv, hs
nội dung
Hoạt động2 (8’): Số và chữ số
GV cho một số số tự nhiên và yêu cầu HS đọc .
GV cho học sinh biết các chữ số .
HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3 ... chữ số và đọc .
- GV giới thiệu cách ghi số tự nhiên có 5 chữ số trở lên.
GV nhấn mạnh cần phân biệt số với chữ số 
HS điền tiếp vào bảng đối với số 15437
HS làm bài tập số 11 để củng cố
1. Số và chữ số.
- Số 341
- Ta dùng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự nhiên .
- Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba, ... chữ số .
VD: Số 5 là số có một chữ số
 Số 25 là số có hai chữ số
 Số 137 là số có ba chữ số
- Chú ý : SGK
(Treo bảng phụ)
Số đã cho
Số nghìn
Chữ số hàng nghìn
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các
chữ số
3895
15437
3
3
38
8
389
9
3,8,9,5
Hoạt động3 (15’): Hệ thập phân
GV: giới thiệu cách ghi số như ở trên là ghi trong hệ thập phân
GV viết một vài số tự nhiên và viết giá trị của nó dưới dạng tổng theo hệ thập phân .
Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2 trong số 222 ?
HS viết số 4573 dưới dạng tổng trong hệ thập phân.
Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự nhiên, ta thấy giá trị của số đó như thế nào ?
HS làm bài tập ?
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân :
Cứ 10 đơn vị của một hàng làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó .
Giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho.
VD: 222=200+20+2
 =2.100+2.10+2
 4573=400+50+7=4.1000+5.100+7.10+3
 ? _ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: 999
 _ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
Hoạt động 4(10’) : Cách ghi số La Mã
GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị tương ứng của các chữ cái này trong hệ thập phân
GV giới thiệu một số số La Mã thường gặp từ 1 đến 30 .
HS làm bài tập 15 SGK .
3.Chú ý:
Ta dùng các chữ cái I, V, X, L, C, D, M để ghi số La Mã (tương ứng với 1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000 trong hệ thập phân)
Hoạt động 5(9’) : Củng cố 
HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả được các nhóm đối chiếu chéo nhau theo sự hướng dẫn của GV
Bài 12 sgk: A={2; 0}
 Bài 13sgk:
 Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000
 Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau : 1023
 Bài 14 sgk: Dùng ba chữ số 0;1;2;
 Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau:
 102, 201;210 ;120
Hoạt động 6(1’) : Dặn dò
HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số chục, số trăm ... .
Đọc thêm phần : "Có thể em chưa biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 16 - 19 SBT
Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
	 NS : 5/9/2010 ; ND: 6/9/2010
Tiết 4 - Tuần 2 
Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT : Hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào, 
 hiểu được khái niệm của tập hợp con, khái niệ ... Hoạt động 4(5ph) : Quan hệ giữa BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số
Bài tập 155 :
-HS làm bài tập 155 theo nhóm . Mỗi nhóm làm một cột trống và có nhận xét .
-GV kết luận chung và nếu thêm một cách tìm BCNN hay ƯCLN của hai hay nhiều số
Bài tập 157 :
Gọi x là số ngày cần tìm . 
x = BCNN(12,10) = 60 
	Đáp số : 60 ngày
Bài tập 158 :
Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng . 
x ẻ BC(8,9) = B(BCNN(8,9)) =B(72) 
x ẻ {0;72;144;216;288;...}
vì 100<x<200 nên x = 144
	Đáp số : 144 cây
Bài tập 155 :
ƯCLN (a,b) .BCNN(a,b) = a.b
Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa .
- Đọc thêm phần Có thể em chưa biết - Lịch Can Chi để giải thích vì sao ta rhường nói 60 năm một cuộc đời .
- Soạn và trả lời các câu hỏi , làm các bài tập ôn tập chương (159 - 169) để ôn tập chương trong hai tiết.
Tiết 37- Tuần 13 NS: 24- 11 - 2010; ND: 6B,C 25 - 11 - 2010
 6A 27 - 11- 2010
	ôn tập chương i
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
-KT: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
-KN: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết .
 - TĐ: Nghiêm túc chú ý học bài
b. Chuẩn bị:
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động1 : Hệ thống hoá các kiến thức(10’)
-GV yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi ôn tập chương(1-6) đồng thời kết hợp với các bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương .
-HS trả lời bài tập 159 . GV có thể hỏi thêm n0 = ? (nạ0) , n1 = ?
Hoạt động 2 : Ôn tập về các phép tính (34’)
Bài tập 160 :
-HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng bài .
-GV chú ý cách trình bày bài giải của HS .
-Riêng bài d , HS cần chú ý vận dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính nhanh
Bài tập 161 :
-GV yêu cầu HS xác định được phép toán gì, đại lượng nào cần tìm trong từng phép toán đó và cách tìm đại lượng đó .
Bài tập 162 :
-Trong bài tập này, GV hướng dẫn học sinh cách viết biểu thức từ lời đề bài và sau đó áp dụng quy trình giải của bài tập 161 để làm .
Bài tập163 :
-GV hướng dẫn HS dùng phương pháp loại dần để chọn các số thích hợp điềm vào chỗ trống rồi nêu thứ tự giải bài toán này .
Bài tập 164 :
-HS thực hiện bài này theo nhóm . Trao đổi kết quả các nhóm để sửa sai (nếu có)
Bài tập 160 :
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 
b/ B = 15.23 + 4.32 - 5.7 
 = 15.8+4.9-35
 = 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 56:53+23.22=53+25
 =125+32 =157
d/ D = 164.53 + 7.164
 =164.(53+47)
 = 164 . 100 = 16400
Bài tập 161 :
x = 16 b) x = 11
Bài tập 162 :
	(3x - 8):4 = 7
	3x - 8 = 7.4 = 28
	3x = 28 + 8 = 36
	x = 36 : 3 = 12
Bài tập 163 :
Thứ tự điềnvào là 18 : 33 ; 22 ; 25
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18) ta được chiều cao nến cháy trong một giờ là 2cm .
Bài tập 164 :
a) 91 = 7.13	b) 225 = 32.52
c) 900 = 22.32.52 ; 	d) 112 = 24.7
Hoạt động 3: Dặn dò(1’). Ôn lại các bài đã chữa.trả lời các câu hỏi còn lại. 
Tiết 38 - Tuần 13 NS: 25 - 11 - 2010; ND: 6A,B,C 29 - 11 - 2010
	ôn tập chương i
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
-Hệ thống hoá các kiến thức đã học về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
-Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết .
b. Chuẩn bị:
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động1 : Hệ thống hoá các kiến thức(5’)
-GV yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi ôn tập chương(7-10) đồng thời kết hợp với các bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương .
Hoạt động 2(10’) : Ôn tập các t/c chia hết, dấu hiệu chia hết, và số nguyên tố, hợp số .
Bài tập 165 :
- GV hướng dẫn HS cách nhận biết hợp số , lý luận và kết hợp với bảng số nguyên tố để khẳng định hợp lý và ghi kết quả .
Bài tập 168 :
- GV hướng dẫn HS dùng các dữ liệu đã cho cùng với phương pháp loại dần để tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết được năm ra đời của máy bay trực thăng .
Bài tập 165 :
a/ 747P vì 7473 ; 235P vì 2355; 97P
b/ aP vì a 3 (và >3)
c/ bP vì b chẵn và b>2
d/ cP vì c = 2.30 - 2.29 = 2.(30-29) = 2P
Bài tập 168 :
a ẻ{0 ; 1} . Vì a ạ0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Hoạt động 3(29’) : Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài tập 166 :
-Trong bài tập này, HS phải trả lời các câu hỏi : x có quan hệ gì với các số đã cho và cách tìm như thế nào ?
Bài tập 167 :
-HS xác định bài toán này thuộc dạng tìm ước chung hay bội chung bằng cách tìm được mối quan hệ chia hết giữa đại lượng cần tìm với các đại lượng đã cho .
-HS giải bài tập này tương tự hhư bài tập 154 trang 59 SGK tập 1
Bài tập 166 :
A= {xẻN | xẻƯC(84,180) , x>6}
ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180))= Ư(12)
	= {1;2;3;4;6;12}
vì x >6 nên A = 12
B= 180
Bài tập 167 :
Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a12 
Nên a BC (10,15,12).BCNN(10;15;12)=60 nên a {0; 60; 120; 180 ...}
Vì 100 Ê aÊ150 nên số sách là 120 quyển
Hoạt động 4(1’) : Dặn dò
-HS học bài và hoàn thiện các bài tập đã sửa .
-Đọc thêm phần Có thể em chưa biết và ghi kết luận vào vở học .
-GV hướng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS được kiểm tra 
Tiết 39 - Tuần 13 NS: 25 - 11 - 2010; ND: 6A - 11 - 2010
 6B - 11 - 2010
 6C - 11 - 2010
	kiểm tra 
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
-Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
-Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
B. đề bài 
I - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 B) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	
C) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 D) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3
Câu 2 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , 
 B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng 
II - bài tập : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính: 24.5 – [131 – (13 – 4)2]
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 200- 7(x-5) = 130
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết : 
Bài 4 : Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 5: Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đáp án và biểu chấm
I - trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : C và D ; 	Câu 2 : B ; 	Câu 3 : D ; 	Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm .
II - bài tập : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) 	30	
Bài 2 : (1 điểm)	x = 5
Bài 3 : (2 điểm)	 và 50 < x < 100
 Vậy 
Bài 4: (2 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia được 	 0,25 điểm
	Vì 	0,5 điểm
	x = ƯCLN(20,64) = 4 	0,5 điểm
	Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa.	0,25 điểm
Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc .	0,25 điểm
Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái .	0,25 điểm
Bài 5 : (1 điểm)	Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x-1 ẻ Ư(7)	0,25 điểm
	Mà Ư(7) = {1 ; 7}	0,25 điểm
	Nên x - 1 = 7 => x = 8	0,25 điểm
	Và x - 1 = 1 => x = 2	0,25 điểm
Kiểm tra: số học 6 – chương i.
Thời gian: 45ph
 Đề 1
a - trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời 
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 B) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	
C) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 D) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3
Câu 2 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , 
 B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng 
B – tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính. 100 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 250 - 6(x+5) = 196
Bài 3 : a) Tìm ƯCLN của 120 và 200
 b) Tìm BCNN của 84 và 60
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết 
Kiểm tra: số học 6 – chương i.
Thời gian: 45ph
 Đề 2
a - trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời 
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 B) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	
C) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 D) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3
Câu 2 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , 
 B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng 
B – tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính. 140 : {350 : [450 – (4.53 – 22.25)]}
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 170 - 4(x-2) = 134
Bài 3 : a) Tìm ƯCLN của 180 và 240
 b) Tìm BCNN của 84 và 60
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết v à 100 < x < 300
Kiểm tra: số học 6 – chương i.
Thời gian: 45ph
a - trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời 
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5 - 35 chia hết cho 3 .	B) Hiệu 2.3.4.5 - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5 - 35 chia hết cho 2 .	D) Hiệu 2.3.4.5 - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 2 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , 
 B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
a) A ầ B = ặ 	b) A ầ P = { 2 }	c) A è N 	d) Các ý a, b và c đều đúng 
 B – tự luận (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính: 24.5 – [131 – (13 – 4)2]
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 200- 7(x-5) = 130
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết : 
Bài 4 : Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 5: Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 .

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong1 so hoc 6.doc