1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
1.2. Kĩ năng:
-HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
-Tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
1.3 .Thái độ:
Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
2/ TRỌNG TÂM
- Bài tập 152; 153; 153 SGK/59
3/ CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụBT 155
· HS: Bảng nhóm
4/ TIẾN TRÌNH:
4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6A 1 .6A 2
4.2/ Kiểm tra bài cũ: Lồng vào tiết luyện tập.
4.3/ Giảng bài mới:
Tiết :35 Tuần 12 LUYỆN TẬP 1/ MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. 1.2. Kĩ năng: -HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN -Tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. 1.3 .Thái độ: Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. 2/ TRỌNG TÂM - Bài tập 152; 153; 153 SGK/59 3/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụBT 155 HS: Bảng nhóm 4/ TIẾN TRÌNH: 4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 6A 1.6A 2 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Lồng vào tiết luyện tập. 4.3/ Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG @Họat động 1:Cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất Gv dặt vấn đề:Ở tiết học trước các em đã biết tìm bội chung của hau hay nhiếu số bằng phương pháp liệt kê.Ở tiết học này các em sẽ biết cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất Gv: Nêu Ví du5sgk/59 Hs đọc và nghiên cứu,từ đó rút ra nhận xét cáchtìm bội chung thông qua BCNN ?x8,x18, x30. Vậy x có quan hệ gì với 8,18,30 Hs: x (8;18;30) ? Điều kiện của x là gì Hs: x < 1000 ? Nêu cách tìm BC(8,18,30) Hs:Tìm BCNN(8,18,30) Tìm bội của BCNN Gv: chốt lại cách tìm bội chung thông qua BCNN @Hoạt động 2: Luyện Tập Bài 152 SGK: GV: a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18 vậy a là gì của 15 và 18? HS:a là BC của 15 và 18 GV: Mặt khác a nhỏ nhất ta có kết luận gì về a? HS: a là BCNN(15,18) GV: cho HS họat động nhóm Bài 153 SGK: Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500. -GV yêu cầu HS nêu hướng làm. Một HS lên bảng trình bày. Bài tập 154 SGK: GV hướng dẫn HS làm bài. Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? HS: Phát biểu GV yêu cầu HS làm tiếp Bài 155 SGK: GV phát cho các nhóm học tập bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm: a/ Điền vào ô trống. b/ So sánh tích ƯCLN ( a; b) . BCNN ( a; b) với tích a.b. a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN (a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 Nhận xét: ƯCLN( a; b) . BCNN (a; b) = a.b 3. Cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất a) Ví Dụ A={x N x 8;x 18;x 30, x < 1000} Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tủ Vì x 8 ;x 18; x 30 x BC(8,18,30); x<1000 BCNN(8,18,30)= 22.32.5=360 BC(8,18,30)= B(360)= {0,360,720} Vì xBC(8,18,30) và x<1000 x {0;360;720} vậy A={0;360;720} b) Cách Tìm/Sgk/59 2/ Sửa bài tập : Bài 152 SGK: a BC( 15; 18) a15 a18 vì a nhỏ nhất khác 0 a= BCNN ( 15; 18) a= 90 Bài 153 SGK: BCNN ( 30; 45) = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450. Bài tập 154 SGK: aBC(2;3;4;8) và 35 a60 BCNN ( 2, 3, 4, 8) = 24 a = 48 a 2 a 3 a4 a8 Bài 155 SGK 4/ Củng cố và luyện tập: Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì? * Bài học kinh nghiệm: ƯCLN(a,b) x BCNN(a,b) = a.b 5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học bài. Bài tập: 189, 190, 191, 192 SBT. Hoc thuộc bài học kinh nghiệm Làm bài 156,157,158/sgk/60 Chuẩn bị tiết sau luyện tập V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: