Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0.

 *Kỉ năng:

 - Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Vận dụng các quy tắc vào việc giải bài tập nhanh và đúng.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập.

 HS: SGK, Ôn phép chia phân số đã học ở tiểu học và quy tắc nhân phân số.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (5’)

- HS1: phát biểu qui tắc nhân phân số. Viết công thức tổng quát. Tính

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87, Bài 12: Phép chia phân số - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29
Tiết:87
NS: 
ND:
 §12 PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 –&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0.
 *Kỉ năng:
 - Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Vận dụng các quy tắc vào việc giải bài tập nhanh và đúng.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập.
 HS: SGK, Ôn phép chia phân số đã học ở tiểu học và quy tắc nhân phân số.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (5’)
- HS1: phát biểu qui tắc nhân phân số. Viết công thức tổng quát. Tính 
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động1 (2’)
Đặt vấn đề:
GVgiớithiệu:đối với PS cũng có các phép toán như các số nguyên.Vậy phép chia phân sốcóthể thay bằng phép nhân phân số được không? Ta sẽ trả lời qua bài hôm nay.
GV ghi tựa bài lên bảng.
Hoạt động 2 (8’)
-GV đưa bảng phụ yêu cầu HS thực hiện ?1.
GV giới thiệu là số nghịch đảo của -8 ; 
-8 là số nghịch đảo của 
-GV:vậy 2 số nào là số nghịch đảo của nhau.
-GVcho hoạt động nhóm làm ?2
- GV hỏi: vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
- GV khái quát và ghi bảng:
-GV cho HS thực hiện ?3
GV nhận xét, sửa sai kết quả
Hoạt động 3 (18’)
GV đưa bảng phụ yêu cầu HS thực hiện ?4
-GV hướng dẫn HS theo cách học ở tiểu học.
-GV: Hãy so sánh kết quả và rút ra nhận xét.
-GV: Ta đã thay phép chia bằng phép tính gì? Nhân với số gì của phép chia.
GV:Tương tự hãy tính 
- GV từ các VD trên hãy nêu cách chia1PS hay1số nguyên cho 1 PS.
- GV treo bảng phụ ghi qui tắc lên bảng:
-GV đưa bảng phụ ghi ?5-> yêu cầu HS thực hiện
 GV lưu ý HS trong khi nhân sẽ rút gọn nếu được.
GV cho HS làm ?6
- Từ BT c hãy phát biểu cách chia 1phân số cho số nguyên.
- HS nghe giới thiệu.
- HS ghi tựa bài vào vở.
- HS làm ?1 trên bảng phụ.
- HS nghe giới thiệu.
- HS trả lời miệng và -8
- HS làm ?2 theo nhóm.
- HS phát biểu khái niệm SGK
- HS ghi KN số nghịch đảo vào vở.
- Làm ?3 bằng miệng:
 có số nghịch đảo là = 7
- 5 có số nghịch đảo là 
 có số nghịch đảo là 
 có số nghịch đảo là 
(a, b Î Z và ≠ 0)
- Làm ?4
HS: 
- HS cùng 1 kết quả 
và 
- HS: trả lời miệng: ta đã thay phép chia cho bằng phép nhân với số nghịch đảo của số chia.
- HS: 
- HS phát biểu qui tắc SGK.
- HS ghi qui tắc vào vở.
- Làm ?5
a/ 
b/ 
c/ 
- Làm ?6
b/ 
c/ 
- HS phát biểu nhận xét
1/ Số nghịch đảo:
?1
? 2
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng = 1
Định nghĩa:
?3
có số nghịch đảolà = 7
-5 có số nghịch đảo là 
có số nghịchđảo là 
 có số nghịch đảo là 
(a, b Î Z và ≠ 0)
2/ Phép chia phân số:
?4
* Quy tắc:
Muốn chia 1 phân số hay 1 số nguyên cho 1 phân số, ta nhân phân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
?5a / 
b/ 
c/ 
* Nhận xét:
Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên (≠0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
?6
b/ 
c/ 
4/jk. Củng cố (10’)
- Nhắc lại qui tắc chia phân số.
- Làm BT 84/43 SGK
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
g/ 
e/ 
5. HDVN (2’)
- Học thuộc khái niệm, qui tắc.
- Làm bài tập 85 -> 88 /43 SGK
- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET87).doc