A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
2. Kỹ năng : Vận dụng tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi giải các bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Phát biểu.
BCNN(8; 9; 11) = 8.9.11 = 792
BCNN(25; 50) = 50
HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11),
BCNN(25; 50)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 35 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 2. Kỹ năng : Vận dụng tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi giải các bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Phát biểu. BCNN(8; 9; 11) = 8.9.11 = 792 BCNN(25; 50) = 50 HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11), BCNN(25; 50) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 152, SGK trang 59 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18. -BT 153 SGK trang 59 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. -BT 154, SGK trang 59 : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C. - BT 155, SGK trang 60. -BT 152, SGK trang 59 : -Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18 thì a như thế nào ? -BT 153 SGK trang 59 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. -Cho hs hoạt động nhóm. -BT 154, SGK trang 59 : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8. -Treo bảng phụ BT 155, SGK trang 60. -Gọi 02 hs điền kết quả vào bảng (câu a). Một học sinh so sánh (câu b). -HS giải : a là BCNN của 15 và 18. 15 = 3.5 18 = 2. 32 BCNN(15; 18) = 2. 32.5 = 90 -HS đại diện nhóm trình bày : 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450. a sẽ là BC(2; 3; 4; 8) và 35 a 60 -HS giải : Ta có BCNN(2; 3; 4; 8) = 24 Vậy a = 24 . 2 = 48 (hs). -HS giải : a). a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 b). ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = a.b IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: