Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 63 - Bài 12: Tính chất của phép nhân

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 63 - Bài 12:  Tính chất của phép nhân

Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về phép nhân các số nguyên.

 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất này để tính nhanh các biểu thức (nếu được)

 3. Thái độ: Có tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác.

II-CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn.

2. Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn.

III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. On định tình hình lớp:(1ph)

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 63 - Bài 12: Tính chất của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết: 63	§12TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN (tt)
I-MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về phép nhân các số nguyên.
	2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất này để tính nhanh các biểu thức (nếu được)
	3. Thái độ: Có tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của GV: Bài soạn.
Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oån định tình hình lớp:(1ph)
Kiểm tra bài cũ: (6ph)
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân? Aùp dụng tính nhanh:
(-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
Thờigian
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của HS
Nội dung
15ph
15ph
7ph
HOẠT ĐỘNG 1
Củng cố các t/c c/b của phép nhân.
Cho HS làm các bt sau:
-Cho HS nhận xét.
-Hoàn chỉnh bài giải.
-Thực hiện tương tự đối với các bài tập 2 và 3
HOẠT ĐỘNG 2
Lũy thừa của một số nguyên.
-Cho HS làm bài tập 4.
- Cho HS hoạt động nhóm làm các b/t b,c,d.
-Cho HS nhận xét.
-Hoàn chỉnh và rút ra quy tắc nhân các lũy thừa cùng số mũ.
-Cho HS trả lời bài tập 5.
-Hoàn chỉnh và lưu ý cho HS về dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số âm có trong tích.
-Cho HS áp dụng làm bài tập 6.
-Cả lớp cùng tính, hai HS lên bảng đồng thời giải.
-Nêu nhận xét.
-Sửa bài.
-Làm bài theo hướng dẫn của thầy giáo.
- Thực hiện giải.
- Hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm trình bày bài giải.
-Sửa bài.
-Suy nghĩ, trả lời.
- Nghe, tiếp thu.
- Tính và trả lời.
1/ Thực hiện các phép tính
a)(-23).(-3).(+4).(-7)
= 69.(-28) = -1932
b)(26-6).(-4)+31.(-7-13)
= 20.(-4) + 31.(-20)
= 20(-4-31)=20.(-35)
= -700
2/Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) -53.21=-53(20+1)=
= -530 + -53 = -583
b) 45.(-12) = 45.(-10-2)=
= -450 – 90 = - 540 
3/ Tính nhanh:
a)(-4).(+3).(-125).(+25).(-8)= 
=[(-4).(+25)].[(-125).(-8)]
=(-100).(1000)=-100000
b)(-67).(1-301)-301.67=
= -67 + 301.67 – 301.67
= -67
4/Viếtcáctíchsauthànhdạg lũythừa của một sốnguyên
a)(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
 = (-7)5
b)(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5) =
={(-4).(-5)}3 = (-20)3
c)(-8).(-3)3.(+125) =
= (-2)3.(-3)3.(+5)3
= [(-2).(-3).(+5)]3
= 303 
d) 27.(-2)3.(-7).(+49) =
 = 33.(-2)3.(-7)3
 = [3.(-2).(-7)]3
 = 423
5/ Tasẽnhậnđược số dương hay số âm nếu nhân:
a)Mộtsốâmvàhaisốdương?
b)Haisốâmvàmộtsốdương
c)Haisốâmvàhaisốdương?
d)Basốâmvàmộtsốdương?
e)Hai mươi số âm và một số dương?
6/ Tính:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6)
= 720.
Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1ph)
Hoàn chỉnh các bài tập đã giải, xem lại bài học, tiết sau ta làm bài luyện tập.
IV- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet63M.doc