A/ Mục tiêu:HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
HS biết tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT
HS biết phân biệt đượcqui tắc tìm BCNN và qui tắc tìm ƯCLN
B/ Chuẩn bị:Bảng phụ so sánh cách tìm ƯCLN vàBCNN
C/ Các hoạt động trên lớp:
1/Bài cũ:nhắc lại cách tìm bội của một số a
TìmB(12);B(8);BC(8;12).
Tìm số nhỏ nhất trong tập hợp BC(8;12)
2/Bài mới:
đặt vấn đề như sgk.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
Từ bài cũ.Gv giới thiệuBCNN BCNNcủa hai hay nhiều số là gì?
GV đưa ra kí hiệu BCNN.
Nhận xét quan hệ giữa bội chungnhỏ nhất và các bội chung của 12 và 8.
-TìmBCNN(1;7);
BCNN(1;8;12).
BCNN(a;1).
GV nêu Vd.
Gv hd:-phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Để chia hết cho 8BCNN của ba số phải chứa thừa số nt nào?
Với sô mũ bao nhiêu?
Để chia hết cho 36;42 BCNN của ba số phải chứa tsnt nào?
GV gt các tsnt trên là các tsnt chung và riêng.
Các tsnt đó lấy với số mũ ntn?
Vậy tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm ntn?
-So sánh cách tìm ƯCLN vàBCNN
-GV treo bảng so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN.
Củng cố:.
Nhận xét các cặp số 5và 7 ;7 và 8;5 và8.Chú ý a.
Nhận xét quan hệ giữa số 48 với các số 12 và 16 .Chú ýb.
BT149/59
GV chấm bài Hs.
* Dặn dò
Hs trả lời.
Hs đọc ĐN trong sgk./57.
Hs nêu nhận xét.
Hsgiải miệng.
HS đọc chú ý sgk/59
-Chứa tsnt 2 với số mũ là 3
-Chứa tsnt3 với số mũ 2,chứa tsnt7 với số mũ là1 .
HS đọc qui tắc trong sgk.
-Hs nêu sự giống và khác nhau.
3Hs làm BT.
Là các cặp số nguyên tố.
48 chia hết cho các số 12 và 16.
Hs đọc chú ý .
3HS lên bảng. Cả lớp làm nháp.
HS nhận xét . 1/Bội chung nhỏ nhất.
a)VD: Tìm BC(12;8)
Giải:
B(12)=
B(8) =
BC(12;8)=
BCNN(12;8)=48
b)nhận xét: Tất cả các bội chung của8 cà 12 là bội của BCNN(12;8).
*Chú ý: sgk/59
2/Cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
a)VD: Tìm BCNN(36;8;42)
giải:
36 =22.32
8 =23
42 =2.3.7
BCNN(36;8;42)=23.32.7= 504
b)Qui tắc:sgk/59.
BCNN(8;12)
8 = 23
12 =22.3
BCNN(8;12) =23.3= 24
*BCNN(5;7;8)
5=5 ; 7=7; 8=23
BCNN(5;7;8) =5.7.23=280.
*BCNN(12;16;48)
12=22.3;16=24 ;48=24.3
BCNN(12;16;48)=24.3.=48
*CHÚ Ý:sgk/58
BT149/59: BCNNcủa
a)60 và 280
60=22.3.5 ;280=23.5.7 BCNN(60;280)=23.3.5.7=840
b)84 và 108
84=22.3.7 ;108=22.33
BCNN(84;108)=22.33.7=756
c)13 và 15
BCNN(13;15)=13.15=195
*BTVN:150;151/59
Học bài theo vở ghi và sgk.
Xem tiếp mục 3/59
Xem lại các bài tập đã giải.
Tuần : 12 Tiết : 35 Ngày soạn Ngàydạy: A/ Mục tiêu:HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số. HS biết tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT HS biết phân biệt đượcqui tắc tìm BCNN và qui tắc tìm ƯCLN B/ Chuẩn bị:Bảng phụ so sánh cách tìm ƯCLN vàBCNN C/ Các hoạt động trên lớp: 1/Bài cũ:nhắc lại cách tìm bội của một số a TìmB(12);B(8);BC(8;12). Tìm số nhỏ nhất trong tập hợp BC(8;12) 2/Bài mới: đặt vấn đề như sgk. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 Từ bài cũ.Gv giới thiệuBCNN BCNNcủa hai hay nhiều số là gì? GV đưa ra kí hiệu BCNN. Nhận xét quan hệ giữa bội chungnhỏ nhất và các bội chung của 12 và 8. -TìmBCNN(1;7); BCNN(1;8;12). BCNN(a;1). GV nêu Vd. Gv hd:-phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Để chia hết cho 8BCNN của ba số phải chứa thừa số nt nào? Với sô mũ bao nhiêu? Để chia hết cho 36;42 BCNN của ba số phải chứa tsnt nào? GV gt các tsnt trên là các tsnt chung và riêng. Các tsnt đó lấy với số mũ ntn? Vậy tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm ntn? -So sánh cách tìm ƯCLN vàBCNN -GV treo bảng so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN. Củng cố:. Nhận xét các cặp số 5và 7 ;7 và 8;5 và8.Chú ý a. Nhận xét quan hệ giữa số 48 với các số 12 và 16 .Chú ýb. BT149/59 GV chấm bài Hs. * Dặn dò Hs trả lời. Hs đọc ĐN trong sgk./57. Hs nêu nhận xét. Hsgiải miệng. HS đọc chú ý sgk/59 -Chứa tsnt 2 với số mũ là 3 -Chứa tsnt3 với số mũ 2,chứa tsnt7 với số mũ là1 . HS đọc qui tắc trong sgk. -Hs nêu sự giống và khác nhau. 3Hs làm BT. Là các cặp số nguyên tố. 48 chia hết cho các số 12 và 16. Hs đọc chú ý . 3HS lên bảng. Cả lớp làm nháp. HS nhận xét . 1/Bội chung nhỏ nhất. a)VD: Tìm BC(12;8) Giải: B(12)= B(8) = BC(12;8)= BCNN(12;8)=48 b)nhận xét: Tất cả các bội chung của8 cà 12 là bội của BCNN(12;8). *Chú ý: sgk/59 2/Cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. a)VD: Tìm BCNN(36;8;42) giải: 36 =22.32 =23 =2.3.7 BCNN(36;8;42)=23.32.7= 504 b)Qui tắc:sgk/59. BCNN(8;12) 8 = 23 12 =22.3 BCNN(8;12) =23.3= 24 *BCNN(5;7;8) 5=5 ; 7=7; 8=23 BCNN(5;7;8) =5.7.23=280. *BCNN(12;16;48) 12=22.3;16=24 ;48=24.3 BCNN(12;16;48)=24.3.=48 *CHÚ Ý:sgk/58 BT149/59: BCNNcủa a)60 và 280 60=22.3.5 ;280=23.5.7 BCNN(60;280)=23.3.5.7=840 b)84 và 108 84=22.3.7 ;108=22.33 BCNN(84;108)=22.33.7=756 c)13 và 15 BCNN(13;15)=13.15=195 *BTVN:150;151/59 Học bài theo vở ghi và sgk. Xem tiếp mục 3/59 Xem lại các bài tập đã giải. Bảng phụ Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1.phân tích các số ra thùa số nguyên tố 2.xét các thừa số nguyên tố chung chung và riêng 3.lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: