Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

1. Mục tiêu:

1.1 Kiến thức: HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số.

1.2 Kỹ năng: HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

1.3 Thái độ: HS phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.

2. Trọng tâm

- Hiểu và tìm được BCNN của hai hay nhiều số

3. Chuẩn bị:

3.1 GV: Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.

3.2 HS: Bảng nhóm.

4. Tiến trình dạy học:

4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:

Lớp 6A5: Lớp 6A6:

4.2 Kiểm tra miệng:

-Thế nào là bội chung của hay hay nhiều số ? (4đ)

-Tìm BC(4; 6).(6đ)

B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20;24; 28; 32; . . .}

B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24;. . }

Vậy BC (4; 6) = { 0; 12; 24. . .}

GV chi HS nhận xét việc học lí thuyết và bài tập của bạn.

GV nhận xét –cho điểm.

 GV đặt vấn đề:

Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội chung của 4 và 6 ( hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC( 4; 6) ? Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 Đó là nội dung bài học hôm nay.

4.3 Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 86Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 34 	ND: 31/10/2011
Tuần 12 	
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số.
1.2 Kỹ năng: HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
1.3 Thái độ: HS phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
2. Trọng tâm
- Hiểu và tìm được BCNN của hai hay nhiều số
3. Chuẩn bị:
3.1 GV: Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.
3.2 HS: Bảng nhóm.
4. Tiến trình dạy học:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 6A5: 	Lớp 6A6:	
4.2 Kiểm tra miệng:
-Thế nào là bội chung của hay hay nhiều số ? (4đ)
-Tìm BC(4; 6).(6đ)
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20;24; 28; 32; . . .}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24;. . }
Vậy BC (4; 6) = { 0; 12; 24. . .}
GV chi HS nhận xét việc học lí thuyết và bài tập của bạn.
GV nhận xét –cho điểm.
ä GV đặt vấn đề: 
Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội chung của 4 và 6 ( hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC( 4; 6) ? Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 Đó là nội dung bài học hôm nay.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất (BCNN)
Ví dụ 1: GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào phần bảng dạy bài mới. Lưu ý viết phấn màu các số 0; 12; 24; 36;. . .
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;..}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36. . .}
Vậy BC ( 4; 6) = { 0; 12; 24; 36. . .}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC(4;6) là 12. Ta nói 12 là BCNN của 4 và 6.
Kí hiệu: BCNN ( 4; 6) = 12
-GV: Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
-GV cho HS đọc phần đóng khung tr/57 SGK.
-Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
Nhận xét.
-Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1?
Ví dụ: BCNN( 5; 1) = 5
 BCNN(4; 6; 1) = BCNN ( 4; 6)
-GV đặt vấn đề: Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta có thể tìm tập hợp các bội chung của chúng. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp đó chính là BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy? Cách tìm BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN ta sang :
HĐ2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Nêu ví dụ 2: Tìm BCNN ( 8; 18; 30)
-Trước hết phân tích các số 8; 18; 30 ra TSNT?
-Để chia hết cho 8 , BCNN của ba số 8; 18; 30 phải có chứa thừa số nguyên tố nào? Với số mũ bao nhiêu?(23)
-Để chia hết cho cả 8; 18; 30 thì BCNN của ba số phải chứa những thừa số nguyên tố nào?(2,3,5) Mỗi thừa số với số mũ là bao nhiêu ?(23;32;5)
GV giới thiệu các TSNT trên là các TSNT chung và riêng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
-Lập tích các thừa số vừa chọn ta có BCNN phải tìm.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+Rút ra quy tắc tìm BCNN.
+So sánh điểm giống nhau và khác nhau với qui tắc tìm ƯCLN.
 â Củng cố:
Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN ( 4; 6) bằng cách phân tích 4 và 6 ra TSNT ? So sánh với cách làm trên.
?1
Làm 
Tìm BCNN( 8;12)
Tìm BCNN ( 5; 7; 8) đi đến chú ý a.
Tìm BCNN ( 12; 16; 48) đi đến chú ý b.
1/ Bội chung nhỏ nhất:
VD: 
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20;24; 28; 32; . . .}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24;. . }
BC (4; 6) = { 0; 12; 24. . .}
-Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12.
KH: BCNN(4,6)= 12
-BCNN của hai hay nhiếu số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Nhận xét: Tất cả các bội chung của của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4;6).
Ù Chú ý: SGK/58
2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
23 
2.3.5
23; 32; 5
23. 32. 5 = 360
BCNN ( 8; 18; 30) = 360
HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc SGK rút ra các bước tìm BCNN, so sánh với tìm ƯCLN.
Quy tắc: SGK/58
4 = 22 ; 6= 2.3
BCNN( 4; 6) = 22. 3 = 12
?1
BCNN (8;12)= 23.3 = 24
8 = 23
12 = 22. 3
BCNN ( 48; 16; 12) = 48
BCNN ( 5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
4812
4816
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Bài tập 149 SGK:
Tìm bội chung của:
a/ 60 và 280
b/ 84 và 108 
GV cho HS làm tiếp:
-Điền vào chỗ trống . . . nội dung thích hợp; so sánh hai quy tắc:
Bài tập 149 SGK:
a/ 60 = 22. 3. 5
= 23. 5. 7
BCNN ( 60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840
b/ 84 = 22. 3. 7
 108 = 22. 33
BCNN ( 84; 108) = 22. 33. 7 = 756
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số . . . ta làm như sau:
+Phân tích mỗi số. . .
+ Chọn ra các thừa số. . .
+Lập . . . . . . mỗi thừa số lấy với số mũ. . .. .
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số . . . ta lam như sau:
+Phân tích mỗi số . . . . . .
+Chọn ra các thừa số . . . . . .
+Lập . . . . . . . mỗi thừa số lấy với số mũ . . . 
 4.5 Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết này:
Học bài( qui tắc, nhận xét, chú ý, so sánh hai qui tắc tìm UCLN và BCNN).
Làm bài tập 150, 151 SGK; 188 SBT.
* Đối với bài học ở tiết sau: 
Tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm:
Nội dung
Phương pháp
ĐDDH

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 34.doc